PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ;
CÁC ĐIỂM DỪNG ĐỖ PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Văn bản số /SGTVT-VTPTNL ngày tháng năm 2022)
- Các tuyến buýt nội tỉnh
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
Mã số tuyến | 01 | |
2 | Cự ly | 39,5km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi Bến xe khách Bình Dương – Đường CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Chợ Cây Dừa – Ngã 3 Mũi Dùi – QL13 (Ngã tư Sở Sao , KDL Đại Nam, KCN Mỹ Phước 1-2-3, Bệnh Viện Mỹ Phước) – Ngã Ba Công An Bến Cát – QL13- Lai Khê – Cổng KCN Bàu Bàng – Đường NC – Đường D6 5A – Đường N3 A5- Bến xe Khách Bàu Bàng và ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 450.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | – Chiều đi: 80 phút
– Chiều về 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến Chủ nhật: 42 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | – Thời gian hoạt động trong ngày: từ 5h30 – 19h45 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – MỸ PHƯỚC – BÀU BÀNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | |||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng | Chiều từ Bàu Bàng – Mỹ Phước – Thủ Dầu Một | |||||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Bến xe Bàu Bàng | x | ||||||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | Cổng KCN Bàu Bàng | QL13 | x | |||||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Công ty TNHH Thép Tự Lực | QL13 | x | |||||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | |||||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | |||||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Cột điện 162 | QL13 | x | |||||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 7 | Cây xăng lai Khê | QL13 | x | |||||
8 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | 8 | Trường Học Lai Khê | QL13 | x | |||||
9 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | 9 | Viện Nghiên Cứu Cao Su | QL13 | x | |||||
10 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | 10 | Cây Xăng Hiệp Thành Phát | QL13 | x | |||||
11 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | 11 | Xi Măng Công Thành | QL13 | x | |||||
12 | Bánh canh chợ cây Dừa | CMT8 | x | 12 | Bảng danh giới huyện Bàu Bàng | QL13 | x | |||||
13 | Trường Hiệp Thành | CMT8 | x | 13 | Trạm xăng dầu Bến Cát | QL13 | x | |||||
14 | Honda Trong sáng | ĐLBD | x | 14 | Trung tâm y tế TX Bến Cát | QL13 | x | |||||
15 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | 15 | Công An Thị xã Bến Cát | ĐLBD | x | |||||
16 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | 16 | Ngã 3 Chợ Bến Cát | ĐLBD | x | |||||
17 | Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D | ĐLBD | x | 17 | Ngã 3 đình Bến Tranh | ĐLBD | x | |||||
18 | Ngã 3 Định Hòa | ĐLBD | x | 18 | Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước | ĐLBD | x | |||||
19 | Tịnh xá Ngọc Định | ĐLBD | x | 19 | Ngã 4 Mỹ Phước 2 | ĐLBD | x | |||||
20 | Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) | ĐLBD | x | 20 | Ngân hàng TMCP SG-SCB | ĐLBD | x | |||||
21 | Ngã 3 Thành Phố mới | ĐLBD | x | 21 | Ngã 4 3 con cò | ĐLBD | x | |||||
22 | Ngã 4 Sở Sao | ĐLBD | 22 | Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa | ĐLBD | x | ||||||
23 | Trường Bình Phú | ĐLBD | x | 23 | Ngã 4 Mỹ Phước 3 | ĐLBD | x | |||||
24 | Cổng Đại Nam | ĐLBD | x | 24 | UBND Thới Hòa | ĐLBD | x | |||||
25 | Ngã 3 Hoàng Gia | ĐLBD | x | 25 | Nhà Hàng Phước Thành 2 | ĐLBD | x | |||||
26 | Ngã 3 Daewoo | ĐLBD | x | 26 | Cây xăn Trường Thịnh | ĐLBD | x | |||||
27 | Trường TH Tân Định | ĐLBD | x | 27 | Khu đô thị Thịnh Gia | ĐLBD | x | |||||
28 | Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) | ĐLBD | x | 28 | UBND Tân Định | ĐLBD | x | |||||
29 | UBND Tân Định | ĐLBD | x | 29 | Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) | ĐLBD | x | |||||
30 | Khu đô thị Thịnh Gia | ĐLBD | x | 30 | Trường TH Tân Định | ĐLBD | x | |||||
31 | Cây xăng Trường Thịnh | ĐLBD | x | 31 | Ngã 3 Daewoo | ĐLBD | x | |||||
32 | Nhà Hàng Phước Thành 2 | ĐLBD | x | 32 | Ngã 3 Hoàng Gia | ĐLBD | x | |||||
33 | UBND Thới Hòa | ĐLBD | x | 33 | Cổng Đại nam | ĐLBD | x | |||||
34 | Ngã 4 Mỹ Phước 3 | ĐLBD | x | 34 | Trường Bình Phú | ĐLBD | x | |||||
35 | Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa | ĐLBD | 35 | Ngã 4 Sở Sao | ĐLBD | x | ||||||
36 | Ngã 4 3 con cò | ĐLBD | x | 36 | Ngã 3 Thành Phố mới | ĐLBD | x | |||||
37 | Ngân hàng TMCP SG-SCB | ĐLBD | x | 37 | Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) | ĐLBD | x | x | ||||
38 | Ngã 4 Mỹ Phước 2 | ĐLBD | x | 38 | Tịnh xá Ngọc Định | ĐLBD | ||||||
39 | Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước | ĐLBD | x | 39 | Ngã 3 Định Hòa | ĐLBD | ||||||
40 | Ngã 3 đình Bến Tranh | ĐLBD | x | 40 | Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D | ĐLBD | x | |||||
41 | Ngã 3 Chợ Bến Cát | ĐLBD | x | 41 | ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | |||||
42 | Công An Thị xã Bến Cát | ĐLBD | x | 42 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | |||||
43 | Trung tâm y tế TX Bến Cát | QL13 | x | 43 | Honda Trong sáng | ĐLBD | ||||||
44 | Trạm xăng dầu Bến Cát | QL13 | x | 44 | trường Hiệp Thành | CMT8 | x | |||||
45 | Bảng danh giới huyện Bàu Bàng | QL13 | x | 45 | Bánh canh chợ cây Dừa | CMT8 | x | |||||
46 | Xi Măng Công Thành | QL13 | x | 46 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | |||||
47 | Cây Xăng Hiệp Thành Phát | QL13 | x | 47 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | |||||
48 | Viện Nghiên Cứu Cao Su | QL13 | x | 48 | BV Phụ Sản BD | CMT8 | x | |||||
49 | Trường Học Lai Khê | QL13 | x | 49 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||||
50 | Cây xăng lai Khê | QL13 | x | 50 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | |||||
51 | Cột điện 162 | QL13 | x | 51 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | |||||
52 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | 52 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||||
53 | Công ty TNHH Thép Tự Lực | QL13 | x | 53 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | |||||
54 | Cổng KCN Bàu Bàng | QL13 | x | 54 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | |||||
55 | Bến xe Bàu Bàng | x | 55 | BX Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
Tổng: 55 | Tổng: 55 | |||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Vĩnh Tân – Cổng Xanh
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: HTX Tấn Phát
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 03 |
2 | Cự ly | 37 km |
3 | Lộ trình | Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – ngã 6 chùa Bà – đường Yesin – ngã tư Chợ Đình – Quốc lộ 13 – Đại học Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – Bệnh viện Đa khoa tỉnh – đường Phạm Ngọc Thạch – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Đồng Khởi – Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Bến xe khách Phú Chánh – đường số 23 – đường ĐT 742 – đường NB5 – đường DB4 – đường số 29 – đường Bạch Đằng – đường số 32 – đường số 33 – đường DT742 – DT 747 – Ngã ba Cổng Xanh.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 10km: 15.000đ/lượt/khách
– Đi từ 10 km trở lên đên 25km: 25.000đ/lượt/khách – Đi từ 25 km đến hết tuyến: 35.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 525.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 28 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 19h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 50 đến 60 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – VĨNH TÂN – CỔNG XANH
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
CHIỀU ĐI: THỦ DẦU MỘT – VĨNH TÂN – CỔNG XANH | CHIỀU VỀ: CỔNG XANH – VĨNH TÂN – THỦ DẦU MỘT | |||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Tạp hóa Anh Hưng | Phú Lợi | x | |||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Cửa hàng nước Tiền Phong | Phú Lợi | x | |||
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | 3 | Câu lạc bộ thể hình Tiến Phát | Phú Lợi | x | |||
4 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 4 | Trạm y tế Vĩnh Tân | Phú Lợi | x | |||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | Nhà đất Tiến Dũng | ĐT 743 | x | |||
6 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM | yersin | x | 6 | Đại lý Ngọc Tuyết Trang | ĐT 742 | x | |||
7 | Bệnh viện phục hồichức năng | yersin | x | 7 | UBND Phú Chánh | ĐT 742 | x | |||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | Cổng VSIP 2 | ĐT 742 | x | |||
9 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 9 | BX. Phú chánh | Võ Nguyên Giáp | x | |||
10 | Siêu thị Big C | QL13 | 10 | Phố thương mại Uni Town | Võ Nguyên Giáp | x | ||||
11 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 11 | The View | Võ Nguyên Giáp | x | |||
12 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 12 | MIDORI PARK | Đ.Lý Thái Tổ | x | |||
13 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Đ. Lý Thái Tổ | x | |||
14 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Trung tâm hành chính tỉnh | Đ. Lý Thái Tổ | x | |||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
16 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Bất động sản Tài Lộc | Đồng Khởi | x | |||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Ngã 5 Trạm biến điện TDM | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
18 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Ngã 3 Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
19 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Cơ sở cửa sắt Tuấn Đạt | Huỳnh Văn Lũy | X | |||
20 | Trạm y tế phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | X | 21 | Trạm y tế phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | X | |||
21 | Cơ sở cửa sắt Tuấn Đạt | Huỳnh Văn Lũy | X | 22 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
22 | Ngã 3 Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 22 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
23 | Ngã 5 Trạm biến điện TDM | Huỳnh Văn Lũy | x | 23 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
24 | Bất động sản Tài Lộc | Đồng Khởi | x | 24 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
25 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 25 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
26 | Trung tâm hành chính tỉnh | Đ. Lý Thái Tổ | x | 26 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
27 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Đ. Lý Thái Tổ | x | 27 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | x | ||
28 | MIDORI PARK | Đ.Lý Thái Tổ | x | 28 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | x | ||
29 | The View | Võ Nguyên Giáp | x | 29 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | |||
30 | Phố thương mại Uni Town | Võ Nguyên Giáp | x | 30 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | Phú Lợi | x | |||
31 | BX. Phú chánh | Võ Nguyên Giáp | x | 31 | Ngã tư Chợ Đình | yersin | x | |||
32 | Cổng VSIP 2 | ĐT 742 | x | 32 | Bệnh viện phục hồichức năng | yersin | x | |||
33 | UBND Phú Chánh | ĐT 742 | x | 33 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM | CMT8 | x | |||
34 | Đại lý Ngọc Tuyết Trang | ĐT 742 | x | 34 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||
35 | Nhà đất Tiến Dũng | ĐT 743 | x | 35 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
36 | Trạm y tế Vĩnh Tân | Phú Lợi | x | 36 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | |||
37 | Câu lạc bộ thể hình Tiến Phát | Phú Lợi | x | 37 | Cửa hàng Đức Anh | Đường 30/4 | x | |||
38 | Cửa hàng nước Tiền Phong | Phú Lợi | x | 38 | Văn phòng Ủy Ban | Đường 30/4 | x | |||
39 | Tạp hóa Anh Hưng | Phú Lợi | x | 39 | ||||||
Tổng : 39 | Tổng : 38 |
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành (Bắc Tân Uyên)
Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 06 |
2 | Cự ly | 38,8 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – đường Thích Quảng Đức – Ngã 3 Nam Sanh – đường Phú Lợi – Ngã 3 Bình Quới – ĐH 417 – ĐT 746 – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 746 – ĐT 747 – Ngã 3 dốc Bà Nghĩa – ĐH 412 – ĐH 411 – Chợ Tân Thành.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 450.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 40 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h35 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – TÂN UYÊN – TÂN THÀNH
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành | chiều từ Tân Thành – Tân Uyên – Thủ Dầu Một | ||||||||||||
1 | Bến xe Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Chợ tân thành( băc tân uyên ) | DH411 | x | ||||||
2 | Cắt tóc Mr-D | x | 2 | Trường tiểu học tân thành | DH411 | x | |||||||
3 | Ngã 3 Lò Chén | x | 3 | Trường thpt lê lợi | DH411 | x | |||||||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Công an huyện bắc tân uyên | DH411 | x | ||||||
5 | Nguồn Sáng | CMT8 | x | 5 | Chợ đất quốc ; kcn đất quốc | DH411 | x | ||||||
6 | Cơm tấm 68 | Thích Quảng Đức | x | 6 | Ngã 3 tân lơi, đất cuốc | DH411 | x | ||||||
7 | Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m | Thích Quảng Đức | x | 7 | Cty cp khoáng sản xd tân uyên | DH411 | x | ||||||
8 | Qua Ngã 4 Tân Lập 50m | Thích Quảng Đức | x | 8 | Ngã 3 Huyện Đội | DH412 | x | ||||||
9 | Ngã 3 Nam sanh | DT743 | x | 9 | Trường trung cấp nghề tân uyên | DH412 | x | ||||||
10 | Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị | DT743 | x | 10 | Ngã 3 dốc bà nghĩa | DH412 | x | ||||||
11 | Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một | DT743 | x | 11 | Quán Cơm Ngọc Hiếu | DT746 | x | ||||||
12 | đối diện BHXH | DT743 | x | 12 | Chợ tân Uyên | DT746 | x | ||||||
13 | Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m | DT743 | x | 13 | Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) | DT746 | x | ||||||
14 | UBND Phú hòa | DT743 | x | 14 | Ngã ba Bình Hóa | DT746 | x | ||||||
15 | Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) | DT743 | x | 15 | Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) | DT746 | x | ||||||
16 | Ngã 3 Shijar | DT743 | x | 16 | Caây xăng Uyên Hưng | DT746 | x | ||||||
17 | Cua Quân Đôi Nhân Dân | DT743 | x | 17 | Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) | DT746 | x | ||||||
18 | Cách Bình Chuẩn 06 20m | DT743 | x | 18 | Công ty Trí Gia | DT746 | x | ||||||
19 | Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 | DT743 | x | 19 | Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) | DT746 | x | ||||||
20 | Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | 20 | UBND Khánh Bình | DT746 | x | ||||||
21 | Chợ Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | 21 | Vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m (đối diện công ty Phương Đông) |
DT746 | x | ||||||
22 | Công ty Viet Hsing | Bình Chuẩn | x | 22 | Cây xăng kim hằng | DT746 | x | ||||||
23 | Nhà hàng bông giấy | Bình Chuẩn | x | 23 | Trước cổng Chợ quang vinh 1 | DT746 | x | ||||||
24 | Cổng Chào Tân Uyên | Tân Phước Khánh | x | 24 | Trại Phong Bến Sắn | DT746 | x | ||||||
25 | Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) | Tân Phước Khánh | x | 25 | Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m | DT746 | x | ||||||
26 | Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 | Tân Phước Khánh | x | 26 | Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) | DT746 | x | ||||||
27 | Cổng Chợ Tân Phước Khánh | Tân Phước Khánh | x | 27 | Cây xăng tân Hội | DT746 | x | ||||||
28 | Cửa hàng bách hóa Lợi Phát (Ngã 3 Góc Gòn) |
DT746 | x | 28 | Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) | DT746 | x | ||||||
29 | Trường tân vĩnh hiệp A | DT746 | x | 29 | UBND xã Tân vĩnh Hiệp | DT746 | x | ||||||
30 | Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi (cách 100m trước lầu bò 3 Triều) |
DT746 | x | 30 | Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi (cách 100m trước lầu bò 3 Triều) |
DT746 | x | ||||||
31 | UBND xã Tân vĩnh Hiệp | DT746 | x | 31 | Trường tân vĩnh hiệp A | DT746 | x | ||||||
32 | Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) | DT746 | x | 32 | Cửa hàng bách hóa Lợi Phát (Ngã 3 Góc Gòn) |
DT746 | x | ||||||
33 | Cây xăng tân Hội | DT746 | x | 33 | Cổng Chợ Tân Phước Khánh | Tân Phước Khánh | x | ||||||
34 | Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) | DT746 | x | 34 | Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 | Tân Phước Khánh | x | ||||||
35 | Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m | DT746 | x | 35 | Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) | Tân Phước Khánh | x | ||||||
36 | Trại Phong Bến Sắn | DT746 | x | 36 | Cổng Chào Tân Uyên | Tân Phước Khánh | x | ||||||
37 | Trước cổng Chợ quang vinh 1 | DT746 | x | 37 | Nhà hàng bông giấy | Bình Chuẩn | x | ||||||
38 | Cây xăng kim hằng | DT746 | x | 38 | Công ty Viet Hsing | Bình Chuẩn | x | ||||||
39 | Qua vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m (vách tường công ty Phương Đông) |
DT746 | x | 39 | Chợ Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | ||||||
40 | UBND Khánh Bình | DT746 | x | 40 | Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | ||||||
41 | Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) | DT746 | x | 41 | Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 | DT743 | x | ||||||
42 | Công ty Trí Gia | DT746 | x | 42 | Cách Bình Chuẩn 06 20m | DT743 | x | ||||||
43 | Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) | DT746 | x | 43 | Cua Quân Đôi Nhân Dân | DT743 | x | ||||||
44 | Caây xăng Uyên Hưng | DT746 | x | 44 | Ngã 3 Shijar | DT743 | x | ||||||
45 | Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) | DT746 | x | 45 | Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) | DT743 | x | ||||||
46 | Ngã ba Bình Hóa | DT746 | x | 46 | UBND Phú hòa | DT743 | x | ||||||
47 | Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) | DT746 | x | 47 | Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m | DT743 | x | ||||||
48 | Chợ tân Uyên | DT746 | x | 48 | đối diện BHXH | DT743 | x | ||||||
49 | Quán Cơm Ngọc Hiếu | DT746 | x | 49 | Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một (xin đặt trạm trước tiệm Net) |
DT743 | x | ||||||
50 | Bệnh viện Tân Uyên | DT746 | x | x | 50 | Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị | DT743 | x | |||||
51 | Ngã 3 dốc bà Nghĩa | DT746 | x | 51 | Ngã 3 Nam sanh | Thích Quảng Đức | x | ||||||
52 | Trường trung cấp nghề tân uyên | DH412 | x | 52 | Qua Ngã 4 Tân Lập 50m | Thích Quảng Đức | x | ||||||
53 | Ngã 3 huyện đội | DH412 | x | 53 | Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m | Thích Quảng Đức | x | ||||||
54 | Cty cp khoáng sản xd tân uyên | DH411 | x | 54 | Cơm tấm 68 | Thích Quảng Đức | |||||||
55 | Ngã 3 tân lơi, đất cuốc | DH411 | x | 55 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
56 | KCN đất quốc; chợ đất quốc | DH411 | x | 56 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | ||||||
57 | Công an huyện bắc tân uyên | DH411 | x | 57 | Cắt tóc Mr-D | CMT8 | x | ||||||
58 | Trường thpt lê lợi | DH411 | x | 58 | Bến xe Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
59 | Trường tiểu học tân thành | DH411 | x | ||||||||||
60 | Chợ tân thành (bắc tân uyên) | DH411 | x | ||||||||||
Tổng: 60 | Tổng: 58 | ||||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền – Dầu Tiếng
Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 08 |
2 | Cự ly | 58,6 km |
3 | Lộ trình | Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương – Ngã 3 Suối Giữa – Đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Tương Bình Hiệp – Đường ĐT 744 – KCN Việt Hương – Ngã 3 Nông Trường Phan Văn Tiến – Xã An Tây – Bến Súc , Thanh Tuyền – Thanh An – TT Dầu Tiếng và ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 26 km đến 39 km: 30.000đ/lượt/khách – Đi từ 40 km đến hết tuyến: 40.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 600.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 42chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | – Từ 5h30 đến 19h50 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện
– Sức chứa: 60 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – THANH TUYỀN – DẦU TIẾNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền – Dầu Tiếng | chiều từ Dầu Tiếng – Thanh Tuyền – Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền | |||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Bến xe buýt Dầu Tiếng | x | ||||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | UBND TT Dầu Tiếng | Thống Nhất | x | |||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Văn phòng Ấp Bến Tranh | DT744 | x | |||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Công ty Gỗ Phú Đỉnh | DT744 | x | |||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | Chợ Thanh An | DT744 | x | |||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Trường Tiểu học Thanh An | DT744 | x | |||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | yersin | x | 7 | Nhà văn hóa ẤP xóm mới | DT744 | x | |||
8 | Siêu thị Citimart | yersin | x | 8 | Nhà Máy Xi Măng BADICO | DT744 | x | |||
9 | Áo cưới Phương Nga | yersin | x | 9 | UBND Thanh Tuyền | DT744 | x | |||
10 | Bệnh Viện Phục Hồi Chức Năng | yersin | x | 10 | Ngã 3 Chợ Cũ (YHCT Thanh tâm) | DT744 | x | |||
11 | Xa Lộ Quán | ĐLBD | x | 11 | Cây xăng Suối Cát | DT744 | x | |||
12 | Đại học Bình Dương | ĐLBD | x | 12 | Trường tiểu học Thanh Tuyền | DT744 | x | |||
13 | Cây xăng Huy Hồng | ĐLBD | x | 13 | Giáo xứ Rạch Kiến | DT744 | x | |||
14 | UBND Hiệp Thành | ĐLBD | x | 14 | Trường Mầm non Thanh tuyền | DT744 | x | |||
15 | Ngã tư BV 512 | ĐLBD | 15 | Chợ Bưng Còng | DT744 | x | ||||
16 | Ngã 3 mũi tàu | ĐLBD | x | 16 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | |||
17 | Honda Trong Sáng | ĐLBD | x | 17 | Công ty Song Gianh | DT744 | x | |||
18 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | 18 | ngã 3 Rạch Bắp (sửa xe Hoàng Long) | DT744 | x | |||
19 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | 19 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | |||
20 | Đầu đường Nguyễn Chí Thanh | ĐLBD | x | 20 | Chợ Dòng Sỏi | DT744 | x | |||
21 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Bùi Ngọc Thu |
Nguyễn Chí Thanh | x | 21 | UBND An Tây | DT744 | x | |||
22 | Cách café Lộc 30m | Nguyễn Chí Thanh | 22 | Khu Công Nghiệp Việt Hương 2 | DT744 | x | ||||
23 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Chí Thanh | x | 23 | Chợ An Tây | DT744 | x | |||
24 | Ngã 4 Cây me | Nguyễn Chí Thanh | x | 24 | Cây xăng Hồ Bửu | DT744 | x | |||
25 | UBND Tân An | Nguyễn Chí Thanh | x | 25 | Nhà hàng Thịnh Phát | DT744 | x | |||
26 | Garage Hoàng Khoa | Nguyễn Chí Thanh | x | 26 | Công Ty Sanaky | DT744 | x | |||
27 | Nhà Hàng Tiệc cưới Tứ Quý | Nguyễn Chí Thanh | x | 27 | Chợ Thùng Thơ | DT744 | x | |||
28 | Nguyễn Chí Thanh – hẻm DX110 | Nguyễn Chí Thanh | x | 28 | Trường Tây Nam (Ngã 4 Thùng Thơ) | DT744 | x | |||
29 | Tân Lợi Phát (trước cầu Ông Cộ) | Nguyễn Chí Thanh | x | 29 | Đại lý Bia Thanh Hồng | DT744 | x | |||
30 | Nhà hàng Ngọa Long Sơn Trang (qua cầu ông cộ) |
DT744 | x | 30 | Viện Nghiên cứu mía đường | DT744 | x | |||
31 | Chợ Phú An | DT744 | x | 31 | UBND Phú An (đối diện trường Hồ Hảo Hớn) |
DT744 | x | |||
32 | ngã 4 Phú thứ (Cửa hàng Duy tân) | DT744 | x | 32 | Cửa hàng Như Bình Phát (qua Ngã 4 Phú Thứ) |
DT744 | x | |||
33 | Cửa hàng Như Bình Phát (qua Ngã 4 Phú Thứ) |
DT744 | x | 33 | ngã 4 Phú thứ (Cửa hàng Duy tân) | DT744 | x | |||
34 | UBND Phú An (đối diện trường Hồ Hảo Hớn) |
DT744 | x | 34 | Chợ Phú An | DT744 | x | |||
35 | Viện Nghiên cứu mía đường | DT744 | 35 | Nhà hàng Ngọa Long Sơn Trang (qua cầu ông cộ) |
DT744 | x | ||||
36 | Đại lý Bia Thanh Hồng | DT744 | x | 36 | Tân Lợi Phát (trước cầu Ông Cộ) | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
37 | Trường Tây Nam (Ngã 4 Thùng Thơ) | DT744 | x | 37 | Nguyễn Chí Thanh – hẻm DX110 | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
38 | Chợ Thùng Thơ | DT744 | x | 38 | Nhà Hàng Tiệc cưới Tứ Quý | Nguyễn Chí Thanh | ||||
39 | Công Ty Sanaky | DT744 | x | 39 | Garage Hoàng Khoa | Nguyễn Chí Thanh | ||||
40 | Nhà hàng Thịnh Phát | DT744 | x | 40 | UBND Tân An | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
41 | Cây xăng Hồ Bửu | DT744 | x | 41 | Ngã 4 Cây me | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
42 | Chợ An Tây | DT744 | x | 42 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Chí Thanh | x | |||
43 | Khu Công Nghiệp Việt Hương 2 | DT744 | x | 43 | Cách café Lộc 30m | Nguyễn Chí Thanh | ||||
44 | UBND An Tây | DT744 | x | 44 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Bùi Ngọc Thu |
Nguyễn Chí Thanh | x | |||
45 | Chợ Dòng Sỏi | DT744 | x | 45 | Đầu đường Nguyễn Chí Thanh | ĐLBD | x | |||
46 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | 46 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | |||
47 | ngã 3 Rạch Bắp (sửa xe Hoàng Long) | DT744 | x | 47 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | |||
48 | Công ty Song Gianh | DT744 | x | 48 | Honda Trong Sáng | ĐLBD | x | |||
49 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | 49 | Ngã 3 mũi tàu | ĐLBD | x | |||
50 | Chợ Bưng Còng | DT744 | x | 50 | Ngã tư BV 512 | ĐLBD | x | |||
51 | Trường Mầm non Thanh tuyền | DT744 | x | 51 | UBND Hiệp Thành | ĐLBD | x | |||
52 | Giáo xứ Rạch Kiến | DT744 | x | 52 | Cây xăng Huy Hồng | ĐLBD | x | |||
53 | Trường tiểu học Thanh Tuyền | DT744 | x | 53 | Đại học Bình Dương | ĐLBD | x | |||
54 | Cây xăng Suối Cát | DT744 | x | 54 | Xa Lộ Quán | ĐLBD | x | |||
55 | Ngã 3 Chợ Cũ (YHCT Thanh tâm) | DT744 | x | 55 | Bệnh Viện Phục Hồi Chức Năng | yersin | x | |||
56 | UBND Thanh Tuyền | DT744 | x | 56 | Áo cưới Phương Nga | yersin | x | |||
57 | Nhà Máy Xi Măng BADICO | DT744 | x | 57 | Siêu thị Citimart | yersin | x | |||
58 | Ấp văn hóa Bến Chùa | DT744 | x | 58 | Ngã 6 Chùa Bà | yersin | x | |||
59 | Cổng Chào Đình Thần | DT744 | x | 59 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
60 | Văn phòng Ấp xóm mới | DT744 | x | 60 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | |||
61 | UBND xã Thanh An | DT744 | x | 61 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
62 | Chợ Thanh AN | DT744 | x | 62 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | |||
63 | Công ty Gỗ Phú Đỉnh | DT744 | x | 63 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | |||
64 | Ấp Bến Tranh | DT744 | x | 64 | BX Bình Dương | 30/4 | x | |||
65 | Đường Bàu DÒng | DT744 | x | |||||||
66 | NGã 3 Lò Heo | DT744 | x | |||||||
67 | Công An TT Dầu Tiếng | thống Nhất | x | |||||||
68 | Chợ Chiều Dầu Tiếng | Tự Do | x | |||||||
69 | Bến xe buýt Dầu Tiếng | x | ||||||||
Tổng: 69 | Tổng: 64 | |||||||||
- Tuyến: Mỹ Phước – Long Hòa – Dầu Tiếng
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã huyện Bến Cát
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 11 |
2 | Cự ly | 53,3 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bến Cát – đường D9 – đường N5 – đường D1 – ngã 4 KCN Mỹ Phước 1 – Quốc Lộ 13 – ngã 3 Bến Cát – đường Hùng Vương – ngã 4 chợ Bến Cát – đường ĐT 240- Long Hòa – đường ĐT 239 – đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – đường 13/3 – Trạm cuối thị trấn Dầu Tiếng và ngược lại |
4 | Giá vé | * Mỹ Phước – Long Hòa
– Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách – Trên 1/2 tuyến: 16.000đ/lượt/khách * Long Hòa – Dầu Tiếng: 10.000đ/lượt/khách * Vé tháng: 390.000 đồng/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 18 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h10 đến19h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 60 đến 70 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 04 phương tiện
– Sức chứa: 28 và 29 chỗ ngồi. |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT MỸ PHƯỚC – LONG HÒA – DẦU TIẾNG
TT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | TT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà | Trạm dừng | Nhà | Trạm dừng | |||||||
chờ | (Ô kẻ sơn) | chờ | (Ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ: Mỹ Phước – Long Hòa – Dầu Tiếng | Chiều từ: Dầu Tiếng – Long Hòa – Mỹ Phước | |||||||||
1 | Ngã 4 KCN Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | 1 | Trường THPT Dầu Tiếng | ĐT 239 | x | |||
2 | Ngã 3 Bệnh viện Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | 2 | Trường THCS | ĐT 239 | x | |||
Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||||||||||
3 | Trường THCS Lê Quý Đôn | ĐL Bình Dương | x | 3 | Chợ Định Hiệp | ĐT 239 | x | |||
4 | Trường THCS Mỹ Thạnh | ĐL Bình Dương | x | 4 | Ngã 3 Long Hòa | ĐT 239 | x | |||
5 | Ngã 4 chợ Bến Cát | Hùng Vương | x | 5 | Nhà Số 158 | ĐT 240 | x | |||
6 | Trụ điện số 199 | 30 tháng 4 | x | 6 | Văn phòng ấp Hố Đá | ĐT 240 | x | |||
7 | Trường TH Long Nguyên | ĐT 240 | x | 7 | Ngã 3 Long Tân | ĐT 240 | x | |||
8 | Trường THCS Long Bình | ĐT 240 | x | 8 | Trạm y tế Long Nguyên | ĐT 240 | x | |||
9 | Nhà Số 185 | ĐT 240 | x | 9 | Trụ điện Số 44 | ĐT 240 | x | |||
10 | UBND xã Long Tân | ĐT 240 | x | 10 | Chùa Hưng Mỹ Tự | 30 tháng 4 | x | |||
11 | Trụ điện Số 389 | ĐT 240 | x | 11 | Ngã 4 chợ Bến Cát | Hùng Vương | x | |||
12 | Trạm xăng dầu Dầu Tiếng 3 | ĐT 240 | x | 12 | Phòng Tài Chính | ĐL Bình Dương | x | |||
13 | Trường tiểu học Long Hòa | ĐT 240 | x | 13 | Ngã 3 bệnh viện Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | |||
14 | Ngã 3 Long Hòa | ĐT 240 | x | 14 | Ngã 4 KCN Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | |||
15 | Chợ Định Hiệp | ĐT 239 | x | |||||||
16 | Trường THCS | ĐT 239 | x | |||||||
Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||||||||||
17 | Trường THPT Dầu Tiếng | ĐT 239 | x | |||||||
Tổng: 17 | Tổng: 14 |
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Hội Nghĩa
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty Cổ phần vận tải Bình Dương
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 20 |
2 | Cự ly | 30,2 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – Ngã 6 chùa Bà – đường Yersin – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã 4 Miễu Ông Cù – ĐT 746B – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 747B – ĐT 747 – Chợ Quang Vinh 3 – Ngã 3 Hội nghĩa (Tân Uyên) và ngược lại |
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến: 15.000đ/lượt/khách
– Trên 1/2 tuyến: 20.000đ/lượt/khách) – Vé tháng: 300.000/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | – Thứ 2 đến thứ 7: 28 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 34 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến19h00 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 45 đến 60 phút
– Chủ nhật: 35 đến 50 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – HỘI NGHĨA
STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | ||||||
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
||||||||||
Chiều từ Bến xe Bình Dương đi Hội Nghĩa | Chiều từ Hội Nghĩa đi Bến xe Bình Dương | ||||||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Công an Phường Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Phòng Khám Phúc Tâm Phúc |
DT747 | x | ||||||
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn |
CMT8 | x | 3 | Chợ Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||
4 | Công viên Phú Cường |
CMT8 | x | 4 | Chợ Quang Vinh 3 | DT747 | x | ||||||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | Công Ty Casumina | DT745 | x | ||||||
6 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM |
yersin | x | 6 | Công Ty BCD | DT745 | x | ||||||
7 | Bệnh viện phục hồi chức năng |
yersin | x | 7 | Công Ty Omexay | DT745 | x | ||||||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | Cây Xăng Hưng Lợi | DT745 | x | ||||||
9 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | 9 | Khu công Nghiệp Nam Tân Uyên |
DT745 | x | ||||||
10 | Đại học Thủ Dầu Một | Phú Lợi | x | 10 | Cây Xăng Kim Hằng | DT745 | x | ||||||
11 | Ủy Ban Phường Phú Hòa |
Phú Lợi | x | 11 | Công Ty SWASUNG | DT745 | x | ||||||
12 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | 12 | Cây Xăng Thống Nhất | DT745 | x | ||||||
13 | Ngã 3 sida | DT743 | x | 13 | Sân bóng Thành Nam | DT745 | x | ||||||
14 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | 14 | Công ty Lý Đan | DT745 | x | ||||||
15 | Công ty gỗ Kim Huy | DT743 | x | 15 | Ngã 3 Cây Thị | DT745 | x | ||||||
16 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | 16 | Cây Xăng Đại Cát | DT745 | x | ||||||
17 | Công ty Lý Tưởng | DT743 | x | 17 | Cây Xăng Trung Chánh | DT745 | x | ||||||
18 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | 18 | Công ty Phước Dũ Long | DT745 | x | ||||||
19 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 | DT743 | x | 19 | Cây Xăng Hạnh Nguyên | DT745 | x | ||||||
20 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | 20 | Bệnh Viện Vạn Phúc | DT745 | x | ||||||
21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | 21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | ||||||
22 | Bệnh Viện Vạn Phúc | DT745 | x | 22 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | ||||||
23 | Cây Xăng Hạnh Nguyên | DT745 | x | 23 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 |
DT743 | x | ||||||
24 | Công Ty Tầm Vông | DT745 | x | 24 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | ||||||
25 | Công Ty Tân Thành | DT745 | x | 25 | Công ty Việt Cường | DT743 | x | ||||||
26 | Cầu Khánh Vân | DT745 | x | 26 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | ||||||
27 | Ngã 3 Cây Thị | DT745 | x | 27 | Công ty Đồng Tiến | DT743 | x | ||||||
28 | Công ty Lý Đan | DT745 | x | 28 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | ||||||
29 | Sân bóng Thành Nam | DT745 | x | 29 | Ngã 3 sida | DT743 | x | ||||||
30 | Cây Xăng Thống Nhất | DT745 | x | 30 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | ||||||
31 | Công ty Wasung | DT745 | x | 31 | Ủy Ban Phường Phú Hòa |
Phú Lợi | x | ||||||
32 | Cây Xăng Kim Hằng | DT745 | x | 32 | Bảo Hiểm Xã hội | Phú Lợi | x | ||||||
33 | Khu Công Nghiệp Nam Tân Uyên |
DT745 | x | 33 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | ||||||
34 | Cây Xăng Hưng Lợi | DT745 | x | 34 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | ||||||
35 | Công ty Omexay | DT745 | x | 35 | Công ty Thanh Lễ | yersin | x | ||||||
36 | Công ty Elend | DT745 | x | 36 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | ||||||
37 | Dân cư Phúc Đạt | DT745 | x | 37 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
38 | Công ty Casumina | DT745 | x | 38 | Bến xe Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
39 | Chợ Quang Vinh 3 | DT747 | x | ||||||||||
40 | Tiệm Vàng Quỳnh Hoa | DT747 | x | ||||||||||
41 | Phòng Khám PhúcTâm Phúc | DT747 | x | ||||||||||
42 | Trường Tiểu học Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||||||
43 | Ngã 3 Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||||||
Tổng: 43 | Tổng: 43 | ||||||||||||
- Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa (MST: 51).
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 51 |
2 | Cự ly | 18,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 – 52 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 37 chuyến/ngày
Thứ 7: 33 chuyến/ngày Chủ nhật: 31 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 20h47 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG – NHÀ Ở XH ĐỊNH HÒA
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa. | Chiều từ Nhà ở xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Trước tòa nhà Becamex | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | Đường 30/4, | x | 2 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 | nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 3 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | ||||||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | ||||||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | ||||||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | ||||||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||||||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||||||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Đường Huỳnh Văn Cù, | x | 10 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||||||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | ||||||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Trường Ngô Thời Nhiệm | Lý Thái Tổ | x | ||||||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | ||||||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | SORA gardens | Phùng Vương | x | ||||||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
24 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 24 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
25 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 25 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
26 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 26 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | ||||||
27 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 27 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | |||||||
28 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 28 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
29 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 29 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | ||||||
30 | Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | 30 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | ||||||
31 | 31 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||||||||
32 | 32 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | |||||||||
33 | 33 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||||||||
34 | 34 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||||||||
35 | 35 | Tòa nhà Becamex | đường nội bộ Becamex | x | |||||||||
Tổng: 30 | Tổng: 35 | ||||||||||||
- Tuyến: Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower (MST: 52).
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 52 |
2 | Cự ly | 17,2 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 – 52 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 7: 21 chuyến/ngày
Chủ nhật: 22 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 18h20 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HIKARI – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX TOWER
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower | Chiều từ Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower – Hikari – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Trước tòa nhà Becamex | x | 1 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | ||||||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||||||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||||||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | ||||||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | 10 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | ||||||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | SORA gardens | Phùng Vương | x | ||||||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh BìnhDương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | ||||||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | ||||||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
24 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 24 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | ||||||
25 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 25 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | ||||||
26 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 26 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
27 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 27 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | |||||||
28 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | 28 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
29 | Văn phòng xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | 29 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
30 | 30 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||||||||
Tổng: 29 | Tổng: 30 | ||||||||||||
- Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm (MST: 53).
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 53 |
2 | Cự ly | 14,85 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Toà nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT 8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – Đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Trường Ngô Thời Nhiệm.
– Lượt về: Ngược lại. |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 35 – 47 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 2 chuyến/ngày
Thứ 7: 2 chuyến/ngày Chủ nhật: 0 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h33 va 16h33 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm | Chiều từ Trường Ngô Thời Nhiệm – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | ||||||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | SORA gardens | Phùng Vương | x | ||||||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | 10 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | ||||||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | ||||||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | ||||||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | ||||||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | ||||||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4, BD | x | ||||||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||||||
Tổng: 23 | Tổng: 23 | ||||||||||||
- Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông (MST: 55).
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 55 |
2 | Cự ly | 14,2 km |
3 | Lộ trình | – Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – Đại học quốc tế Miền Đông.
+ Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông (Trạm số 2). + Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 32 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 10 chuyến/ngày
Thứ 7 và: 3 chuyến/ngày Chủ nhật: không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h45 đến 17h07 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 300 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||||
Chiều từ Becamex Tower – ĐH Quốc Tế Miền Đông | Chiều từ ĐH Quốc Tế Miền Đông – Becamex Tower | ||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | ||||
2 | Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy | ĐLBình Dương | x | 2 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | ||||
3 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||||
4 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 4 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||||
5 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||
6 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||||
7 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 7 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | ||||
8 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 8 | SORA gardens | Hùng Vương | x | ||||
9 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 9 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
10 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 10 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
11 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
12 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 12 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
13 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
14 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
15 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
16 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 16 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
17 | Bảo hiểm xã hội Thành phố Mới | Lê Duẩn | x | 17 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
18 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 18 | Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy | ĐL Bình Dương | x | ||||
19 | Đại học Quốc tế Miền Đông trạm số 2 | Lê Lai | x | 19 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||||
Tổng: 19
|
Tổng: 19
|
||||||||||
- Tuyến: Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 39 |
2 | Cự ly | 24,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 – 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 30 chuyến/ngày
Thứ 7: 25 chuyến/ngày Chủ nhật: 24 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h15 đến 20h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 15 đến 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – KCN VISIPII – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi | Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – KCN VisipII – Becamex Tower | |||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | |||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 2 | Lê Lợi | x | |||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | |||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | |||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | |||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Đường Thống Nhất, VSIP 2, TDM, BD | x | |||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | |||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp | x | |||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp | x | |||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Chung cư The View | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Hòa Phú, TDM, BD | x | |||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | |||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | |||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | |||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | ||||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | |||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | |||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | |||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | SORA gardens | Hùng Vương | x | |||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 29 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
30 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 30 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | |||
31 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 31 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | |||
32 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | 32 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | ||||
33 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 33 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | |||
34 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 34 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | |||
35 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | 35 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | |||
36 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | 36 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||
37 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp | x | 37 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||
38 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp | x | 38 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | |||
39 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | 39 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | |||
40 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | 40 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | |||
41 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | 41 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | |||
42 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | 42 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||
43 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | 43 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||
44 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 44 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||
Tổng: 44 | Tổng: 44 |
- Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 37 |
2 | Cự ly | 17,9 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 – 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 01 chuyến/ngày
Thứ 7: 01 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 19h00 đến 19h48 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HUỲNH VĂN LŨY – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX TOWER
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy– Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower | Chiều từ Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Becamex Tower | |||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | |||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | |||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | |||||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | ||||||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | |||||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | |||||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | |||||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | SORA gardens | Hùng Vương | x | |||||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | |||||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | |||||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | |||||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | |||||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | |||||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | |||||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | |||||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Đường Lý Thái Tổ, P.Hòa Phú, TDM, BD | x | 29 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | |||||
30 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 30 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | |||||
31 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 31 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | |||||
32 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | 32 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | ||||||
33 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | 33 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||||
34 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | 34 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||||
35 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | 35 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||||
Tổng: 35 | Tổng: 35 | |||||||||||
- Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 38 |
2 | Cự ly | 15,9 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – Trường Ngô Thời Nhiệm.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 46 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 02 chuyến/ngày
Thứ 7: 02 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h18 và 11h02 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HUỲNH VĂN LŨY – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm | Chiều từ Trường Ngô Thời Nhiệm – Huỳnh Văn Lũy – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Trường Ngô Thời Nhiệm | Lý Thái Tổ | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | ||||||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | SORA gardens | Hùng Vương | x | ||||||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | ||||||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | ||||||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | ||||||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | ||||||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | ||||||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | ||||||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | ||||||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | ||||||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | ||||||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | ||||||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | ||||||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | ||||||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | ||||||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 29 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||||||
30 | x | 30 | |||||||||||
Tổng: 30 | Tổng: 29 | ||||||||||||
- Tuyến: Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 66 |
2 | Cự ly | 2,94 km |
3 | Lộ trình | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – đường Lê Duẩn – đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – đường Hữu Nghị – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa và ngược lại. |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 07 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 24 chuyến/ngày
– Thứ 7: 20 chuyến/ngày – Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 7h03 đến 16h44 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 – 20 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT NHÀ Ở AN SINH XH ĐỊNH HÒA – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG – NHÀ Ở
AN SINH XH ĐỊNH HÒA
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | ||||||||
1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 1 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | ||
2 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 2 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | 3 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
Tổng: 3 | Tổng: 3 |
- Tuyến: hikari – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 67 |
2 | Cự ly | 3,4 km |
3 | Lộ trình | + Lượt đi: hikari – Lý Thái Tổ – Lê Duẩn – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Hữu Nghị – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – đường D1 – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa.
+ Lượt về: Ngược lại.
|
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 10 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 12 chuyến/ngày
– Thứ 7: 11 chuyến/ngày – Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h55 đến 16h31 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 25 – 200 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI ĐỊNH HÒA
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
Chiều từ Hikari – Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà | Chiều từ Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà – Hikari | ||||||||
1 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 2 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
3 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
4 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 4 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | ||
5 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 5 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||
6 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||||
Tổng: 5 | Tổng: 6 |
- Tuyến: Hikari – Chợ Phú Chánh – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.(MST: 68)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 68 |
2 | Cự ly | 7,7 km |
3 | Lộ trình | + Lượt đi: Hikari – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi và ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 05 chuyến/ngày
– Thứ 7, Chủ nhật: 02 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 9h25 đến 16h57 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI HÒA LỢI
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng |
Nhà chờ | Trạm dừng |
||||||
Chiều từ Hikari – Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi | Hướng Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi – Hikari | ||||||||
1 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | ||
2 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | 2 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 2 | Lê Lợi | x | ||
3 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 3 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | ||
4 | MIDORI PARK | Đường Lý Thái Tổ, P Lý Thái Tổ | x | 4 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | ||
5 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp, | x | 5 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | ||
6 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp, | x | 6 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | ||
7 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp, | x | 7 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | ||
8 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | 8 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp | x | ||
9 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | 9 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp | x | ||
10 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | 10 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | ||
11 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | 11 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | ||
12 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | 12 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | ||
13 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 13 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||
14 | 14 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||||
Tổng: 13 | Tổng: 14 |
- Tuyến: Thành Phố Mới – Mỹ Phước ( Bến Cát).(MST: 70)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 70 |
2 | Cự ly | 22,3 km |
3 | Lộ trình | + Lượt đi: hikari – sảnh sau Trung Tâm Hành Chính – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – đường Lê Lợi – Đường nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – đường Lê Lợi – đường N14 – đường NE8 – Quốc Lộ 13 – đường D17 – đường H6 – Bến xe Bến Cát – đường D1 – Quốc Lộ 13 – đường 30/4 – UBND Bến Cát và ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến Chủ nhật: 25 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h10 đến 18h05 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 52 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THÀNH PHỐ MỚI – MỸ PHƯỚC
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
1 | Hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Bưu điện Tx. Bến Cát | 30/4 | x | ||
2 | Sảnh Sau Trung Tâm Hành Chính | Lý Thái Tổ | 2 | Ủy Ban Nhân Dân Thị Xã Bến Cát | 30/4 | x | |||
3 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | x | 3 | Golden Center City | QL13 | x | ||
4 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 4 | Bệnh Viện Đa Khoa Mỹ Phước | TC3 | |||
5 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | 5 | Ngã ba Bệnh viện Mỹ Phước | QL13 | x | ||
6 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | 6 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Mỹ Phước | QL13 | x | ||
7 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 7 | Công An P. Mỹ Phước | D1 | x | ||
8 | Trạm xăng Phụng Tân Tiến | Lê Lợi | x | 8 | Bến xe Bến Cát | D9 | |||
9 | Ngã Tư NE8 – Nguyễn Văn Thành | NE8 | x | 9 | Ngã ba D17 – H6 | H6 | x | ||
10 | Lốp Xe Kumho Việt Nam | NE8 | x | 10 | Trường Tiểu học Duy Tân | D17 | x | ||
11 | Bưu điện KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | 11 | Giáo Xứ Thới Hòa | QL13 | x | ||
12 | CLB Bóng đá Becamex BD | NE8 | x | 12 | EcoLakes Mỹ Phước | QL13 | x | ||
13 | Công ty Becamex ITC | NE8 | x | 13 | Trạm Xăng Thới Hòa | QL13 | x | ||
14 | Cổng KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | 14 | Cổng KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | ||
15 | Trạm Xăng Thới Hòa | QL13 | x | 15 | Công ty Becamex ITC | NE8 | x | ||
16 | EcoLakes Mỹ Phước | QL13 | x | 16 | CLB Bóng đá Becamex BD | NE8 | x | ||
17 | Giáo Xứ Thới Hòa | QL13 | x | 17 | Bưu điện KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | ||
18 | Trường Tiểu học Duy Tân | D17 | x | 18 | Lốp Xe Kumho Việt Nam | NE8 | x | ||
19 | Ngã ba D17 – H6 | H6 | x | 19 | Ngã Tư NE8 – Nguyễn Văn Thành | NE8 | x | ||
20 | Bến xe Bến Cát | D9 | 20 | Trạm xăng Phụng Tân Tiến | Lê Lợi | x | |||
21 | Công An P. Mỹ Phước | D1 | x | 21 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 2 | Lê Lợi | x | ||
22 | UBND Phường Mỹ Phước | QL13 | x | 22 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | ||
23 | Ngã ba Bệnh viện Mỹ Phước | QL13 | x | 23 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | ||
24 | Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước | TC3 | 24 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | |||
25 | Golden Center City | QL13 | x | 25 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | x | ||
26 | UBND Thị Xã Bến Cát | 30/4 | x | 26 | Sảnh Sau Trung Tâm Hành Chính | Lý Thái Tổ | |||
27 | Bưu điện TX Bến Cát | 30/4 | x | 27 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||
Tổng: 27
|
Tổng: 27
|
- Các tuyến buýt liên tỉnh
- Tuyến : Thủ Dầu Một – Bến xe Miền Đông (MST: 04)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 04 |
2 | Cự ly | 23 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Đường ĐT 745 – UBND Thị xã Thuận An – Ngã 4 cầu ông Bố – Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Bình Phước – Cầu Bình Triệu – Bến xe Miền Đông.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 11,5 km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 11,5 km trở lên: 20.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 300.000/ tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 7: 90 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 100 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 19h30 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần: từ 15 đến 30 phút
– Chủ nhật: 15 đến 20 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 10 phương tiện
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX . MIỀN ĐÔNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | ||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. Miền Đông | Chiều từ BX. Miền Dông – Thủ Dầu Một | ||||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Cổng Chào Bình Dương | ĐLBD | x | ||||
2 | Ngã 3 Gió & Nước | CMT8 | x | 2 | Đối diện Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) | ĐLBD | x | ||||
3 | Nhà chờ cách cơm Tri kỷ 200m | CMT8 | x | 3 | Nhà hàng Mỹ Gia Cát Tường | ĐLBD | x | ||||
4 | Trước ngã 4 An Sơn | CMT8 | x | 4 | Chợ Vĩnh Phú | ĐLBD | x | ||||
5 | Sau ngã 4 An Sơn 50m | CMT8 | 5 | Tân Hiệp Phát | ĐLBD | x | |||||
6 | KTX Đại học Thủy Lợi | CMT8 | x | 6 | Khu dân cư Vĩnh Phú | ĐLBD | x | ||||
7 | Nhà chờ Trạm Y Tế An Thạnh | CMT8 | x | 7 | Qua Trạm Thu Phí 20m | ĐLBD | x | ||||
8 | Chùa Bà Búng | CMT8 | x | 8 | Thức ăn gia súc Lái Thiêu | ĐLBD | x | ||||
9 | Nhà chờ cách cầu bà 2 200m | CMT8 | x | 9 | Quán ăn Ba Đáng | ĐLBD | x | ||||
10 | Qua cầu cây Trâm 100m | CMT8 | x | 10 | trường tiểu học vĩnh phú | ĐLBD | x | ||||
11 | Cầu Ngang | CMT8 | x | 11 | Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương | ĐLBD | x | ||||
12 | Ngã 3 xã Hưng Định | CMT8 | 12 | Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m | Nguyễn Trải | x | |||||
13 | Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) | CMT8 | x | 13 | Trạm Y tế Lái Thiêu | Nguyễn Trải | x | ||||
14 | Trường Tiểu học Bình Nhâm | CMT8 | x | 14 | Vòng xoay Chợ Lái Thiêu | Nguyễn Trải | x | ||||
15 | Trạm gần Dìn Ký | CMT8 | x | 15 | Trường Trần Quốc Toản) | Nguyễn Trải | x | ||||
16 | Trạm gần đường Cây Me | CMT8 | x | 16 | phở lài | CMT8 | x | ||||
17 | UBND Bình Nhâm | CMT8 | x | 17 | Ngã 3 Cây Liễu cách 50m | CMT8 | x | ||||
18 | Trường Chính Trị | CMT8 | 18 | Ngã 3 câm điếc | CMT8 | x | |||||
19 | Ngã 3 câm điếc | CMT8 | x | 19 | Trường Chính Trị | CMT8 | x | ||||
20 | Ngã 3 Cây Liễu cách 50m | CMT8 | X | 20 | UBND Bình Nhâm | CMT8 | x | ||||
21 | VNPT Lái Thiêu | x | 21 | Trạm gần đường Cây Me | CMT8 | x | |||||
22 | Công viên Lái Thiêu (đối diện trường Trần Quốc Toản) |
CMT8 | x | 22 | Trạm gần Dìn Ký | CMT8 | x | ||||
23 | Vòng xoay Chợ Lái Thiêu | CMT8 | x | 23 | Trường Tiểu học Bình Nhâm | CMT8 | X | ||||
24 | Bún riêu Ngà (Ngã 4 Nguyễn Trải-3/2) | Nguyễn Trải | x | 24 | Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) | CMT8 | x | ||||
25 | Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m | Nguyễn Trải | x | 25 | Ngã 3 xã Hưng Định | CMT8 | x | ||||
26 | Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương | ĐLBD | x | 26 | Cầu Ngang | CMT8 | x | ||||
27 | trường tiểu học vĩnh phú | ĐLBD | 27 | Qua cầu cây Trâm 100m | CMT8 | x | |||||
28 | Quán ăn Ba Đáng | ĐLBD | x | 28 | Chùa Bà Búng | CMT8 | x | ||||
29 | Thức ăn gia súc Lái Thiêu | ĐLBD | x | 29 | Gà Ta tam kì Lộc Thịnh (gần bánh bèo Mỹ Liên) |
CMT8 | x | ||||
30 | Sắt thép Phú Cường | ĐLBD | x | 30 | Đối diện Trạm Y Tế An Thạnh | CMT8 | x | ||||
31 | Cây xăng Minh Phụng | ĐLBD | x | 31 | Trịnh Hoài Đức | CMT8 | x | ||||
32 | Vĩnh Phú 35 | ĐLBD | x | 32 | Trước ngã 4 An Sơn | CMT8 | x | ||||
33 | Dây kéo HKK | ĐLBD | x | 33 | Chùa Cao Đài ( qua ngã 4 Phú Văn 50m) | CMT8 | x | ||||
34 | Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) | ĐLBD | x | 34 | Ngã 3 Gió & Nước | CMT8 | x | ||||
35 | Cổng Chào Bình Dương | ĐLBD | x | 35 | BX Bình Dương | 30/4 | x | ||||
Tổng: 35 | Tổng: 35 | ||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Suối Tiên (MST: 07)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty CP Vận tải Bình Dương
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 07 |
2 | Cự ly | 34,7 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 – đường Bác sĩ Yersin – Ngã tư Chợ Đình – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Đại lộ Độc Lập – qua cầu vượt Sóng Thần – QL1A – Suối Tiên – ĐH Quốc gia TPHCM.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến: 13.000đ/lượt/khách;
– Trên 1/2 tuyến: 18.000đ/lượt/khách) – Vé tháng 275.000/ tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 85 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 54 chuyến/ngày
– Thứ 2, thứ 7: 54 chuyến/ngày – Chủ nhật, ngày lễ: 71 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 20h20 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 30 đến 40 phút
– Thứ 2, thứ 7: 20 đến 30 phút – Chủ nhật, ngày lễ: 15 đến 20 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 8 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – SUỐI TIÊN
STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | |||
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Bến xe Bình Dương – Suối Tiên | Chiều từ Suối Tiên – Bến xe Bình Dương | |||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Cầu Bộ Hành Suối Tiên | QL1A | x | |||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Ngã 3 Đại Cương | QL1A | x | |||
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | 3 | Đại học Nông Lâm | QL1A | x | |||
4 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 4 | Đại học Kinh Tế Luật | QL1A | x | |||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | Khu chế Xuất Linh Trung |
QL1A | x | |||
6 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM |
yersin | x | 6 | Cầu Vượt Linh Xuân | QL1A | x | |||
7 | Bệnh viện phục hồi chức năng |
yersin | x | 7 | Công ty Cổ phần đầu tư Thái Bình |
QL1A | x | |||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | Bến xe Lam Hồng | QL1A | x | |||
9 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | 9 | Bưu Điện Sóng Thần | Độc Lập | x | |||
10 | Đại học Thủ Dầu Một | Phú Lợi | x | 10 | Cây xăng Cửu Long | Độc Lập | ||||
11 | Ủy Ban Phường Phú Hòa | Phú Lợi | x | 11 | Bệnh Viện Quân Đoàn 4 |
DT743 | Đang làm đường | |||
12 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | 12 | Cây Xăng 71 | DT743 | Đang làm đường | |||
13 | Ngã 3 sida | DT743 | x | 13 | Ngã tư 550 | DT743 | Đang làm đường | |||
14 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | 14 | Tân Cảng Sóng Thần | DT743 | Đang làm đường | |||
15 | Công ty gỗ Kim Huy | DT743 | x | 15 | Giày da Thái Bình | DT743 | Đang làm đường | |||
16 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | 16 | Ngã tư Tân Đông Hiệp | DT743 | Đang làm đường | |||
17 | Công ty Lý Tưởng | DT743 | x | 17 | Ngã 3 Thông Dụng | DT743 | Đang làm đường | |||
18 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | 18 | Vòng Xoay An Phú | DT743 | Đang làm đường | |||
19 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 |
DT743 | x | 19 | Bưu Điện An Phú | DT743 | Đang làm đường | |||
20 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | 20 | Chùa Long Bửu | DT743 | Đang làm đường | |||
21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | 21 | Chợ Đông Đô | DT743 | Đang làm đường | |||
22 | Chợ Đông Đô | DT743 | Đang làm đường | 22 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | |||
23 | Làng du lịch Sài Gòn | DT743 | Đang làm đường | 23 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | |||
24 | Mì Hảo Hảo | DT743 | Đang làm đường | 24 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 |
DT743 | x | |||
25 | Bưu Điện An Phú | DT743 | Đang làm đường | 25 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | |||
26 | Vòng Xoay An Phú | DT743 | Đang làm đường | 26 | Công ty Việt Cường | DT743 | x | |||
27 | Ngã 3 Thông Dụng | DT743 | Đang làm đường | 27 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | |||
28 | Ngã tư Tân Đông Hiệp | DT743 | Đang làm đường | 28 | Công ty Đồng Tiến | DT743 | x | |||
29 | Giày da Thái Bình | DT743 | Đang làm đường | 29 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | |||
30 | Tân Cảng Sóng Thần | DT743 | Đang làm đường | 30 | Ngã 3 sida | DT743 | x | |||
31 | Ngã tư 550 | DT743 | Đang làm đường | 31 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | |||
32 | Cây Xăng 71 | DT743 | Đang làm đường | 32 | Ủy Ban Phường Phú Hòa | Phú Lợi | x | |||
33 | Bưu Điện Sóng Thần | Độc Lập | Đang làm đường | 33 | Bảo Hiểm Xã hội | Phú Lợi | x | |||
34 | Công ty Cổ phần đầu tư Thá Bình | QL1A | x | 34 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | |||
35 | Cầu vượt Linh Xuân | QL1A | x | 35 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | |||
36 | Khu chế xuất Linh Trung | QL1A | x | 36 | Công ty Thanh Lễ | yersin | x | |||
37 | Co.op extra Linh Trung | QL1A | x | 37 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||
38 | Đại học Nông Lâm | QL1A | x | 38 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
39 | Suối Tiên | QL1A | x | 39 | Bến xe Bình Dương | CMT8 | x | |||
Tổng: 39 | Tổng: 39 |
- Tuyến: Bến xe khách Bình Dương – Tân Vạn – Big C Đồng Nai (MST: 61-05)
Đơn vị vận tải khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 61-05 |
2 | Cự ly | 28,2 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – cầu Ông Bố – Đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Ngã 3 Yazaki – Chợ Dĩ An – Bình Thung – Đường ĐT 743 – Bình An – Ngã 3 Tân Vạn – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Vũng Tàu – Trạm xe siêu thị Big C Đồng Nai.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 9,1 km: 7.000đ/lượt/khách
– Đi dưới 1/3 lộ trình : 10.000đ/lượt/khách – Đi dưới 1/3 lộ trình đến dưới ½ lộ trình : 15.000đ/lượt/khách – Đi từ dưới ½ lộ trình đến dưới 2/3 lộ trình: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 2/3 lộ trình đến suốt tuyến: 25.000đ/lượt/khách – Vé tháng : 375.000 đồng /tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Các ngày trong tuần: 35 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h20 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện
– Sức chứa: đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT
THỦ DẦU MỘT – TÂN VẠN – BIG C ĐỒNG NAI
Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Tân Vạn – Big C ĐN | Chiều từ Big C Đồng Nai – Tân Vạn – Bến Xe Bình Dương | ||||||||
1 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | 1 | Cầu Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | ||
2 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | Bến xe Tân Vạn | ĐT 743A | x | ||
3 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 3 | Cầu Bà Khâm | ĐT 743A | x | ||
4 | Ngã 4 Gò Đậu | Quốc lộ 13 | x | 4 | KDL Thủy Châu | ĐT 743A | x | ||
5 | Trần Văn Ơn | Quốc lộ 13 | x | 5 | Nhà máy nông dược BD | ĐT 743A | x | ||
6 | Ngã 4 Địa Chất | Quốc lộ 13 | x | 6 | Trường THCS Bình An | ĐT 743A | x | ||
7 | Siêu thị Mêtro | Quốc lộ 13 | x | 7 | Cây xăng Ngọc Ảnh | ĐT 743A | x | ||
8 | Đại Hồng Phát | Quốc lộ 13 | x | 8 | Trường dạy lái xe Thuận An | ĐT 743A | x | ||
9 | Trường cao đẳng y tế | Quốc lộ 13 | x | 9 | Trung tâm đăng kiểm 6102S | ĐT 743A | x | ||
10 | Cafe Roma | Quốc lộ 13 | x | 10 | Quán cơm Phong Ký | ĐT 743A | x | ||
11 | Ngã 4 Hòa Lân | Quốc lộ 13 | x | 11 | Ngã 4 Bình thung | ĐT 743A | x | ||
12 | Chùa cây mít | Quốc lộ 13 | x | 12 | KCN Tân Đông Hiệp | ĐT 743A | x | ||
13 | Ngã 4 Đất Thánh | Quốc lộ 13 | x | 13 | Bệnh viện Dĩ An | ĐT 743A | x | ||
14 | Nghĩa trang Liệt sỹ | Quốc lộ 13 | x | 14 | Cửa hàng vật tư Sơn Bình | ĐT 743A | x | ||
15 | Khu Công Nghiệp Việt Hương | Quốc lộ 13 | x | 15 | Công ty Hữu Châu | ĐT 743A | x | ||
16 | Công ty Trường Hải | Quốc lộ 13 | x | 16 | Trường tiểu học Đông An | ĐT 743A | x | ||
17 | Siêu thị Minh Sáng | Quốc lộ 13 | x | 17 | Phòng khám phụ sản cây điệp | ĐT 743A | x | ||
18 | Siêu thị Aoen | Quốc lộ 13 | x | 18 | Ngã 3 Cây Điệp | ĐT 743A | x | ||
19 | Khu Công Nghiệp Vsip | Quốc lộ 13 | x | 19 | Trường mầm non ngôi sao xanh | ĐT 743A | x | ||
20 | Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á | Quốc lộ 13 | x | 20 | Cây xăng 25 | ĐT 743A | x | ||
21 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | Quốc lộ 13 | x | 21 | Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng | ĐT 743A | x | ||
22 | Công ty Toyota | Quốc lộ 13 | x | 22 | Ngã 3 Yazaki | ĐT 743A | x | ||
23 | Sữa cô gái hà lan | Quốc lộ 13 | x | 23 | Ngã 4 550 | ĐT 743A | x | ||
24 | Siêu thị lotte | Quốc lộ 13 | x | 24 | Cây xăng Thái Bình | ĐT 743A | x | ||
25 | Trạm QL 13 | Quốc lộ 13 | x | 25 | Tiểu đoàn 550 | ĐT 743A | x | ||
26 | Caây xăng Sang Giàu | ĐT 743A | x | 26 | Việt Khải | ĐT 743A | x | ||
27 | Ngã 3 Đồng An | ĐT 743A | x | 27 | Nghĩa trang Lái Thiêu | ĐT 743A | x | ||
28 | Nghĩa trang Lái Thiêu | ĐT 743A | x | 28 | Ngã 3 Đồng An | ĐT 743A | x | ||
29 | Việt Khải | ĐT 743A | x | 29 | Cây xăng Sang Giàu | ĐT 743A | x | ||
30 | Tiểu đoàn 550 | ĐT 743A | x | 30 | Cô gái Hà Lan | Quốc lộ 13 | x | ||
31 | Cây xăng Thái Bình | ĐT 743A | x | 31 | Siêu thị lotte | Quốc lộ 13 | x | ||
32 | Ngã 4 550 | ĐT 743A | x | 32 | Sữa cô gái hà lan | Quốc lộ 13 | x | ||
33 | Ngã 3 Yazaki | ĐT 743A | x | 33 | Công ty Toyota | Quốc lộ 13 | x | ||
34 | Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng | ĐT 743A | x | 34 | Cây Xăng số 4 | Quốc lộ 13 | x | ||
35 | Cây xăng 25 | ĐT 743A | x | 35 | Khu Công Nghiệp Vsip | Quốc lộ 13 | x | ||
36 | Ngã 3 Đông Chiêu | ĐT 743A | x | 36 | Siêu thị Aoen | Quốc lộ 13 | x | ||
37 | Ngã 3 Cây Điệp | ĐT 743A | x | 37 | Ngã 4 Việt Nam Singapo – Minh Sáng | Quốc lộ 13 | x | ||
38 | Phòng khám phụ sản cây điệp | ĐT 743A | x | 38 | Công ty Trường Hải | Quốc lộ 13 | x | ||
39 | Đại lý ga Đức Thịnh | ĐT 743A | x | 39 | Khu Công Nghiệp Việt Hương | Quốc lộ 13 | x | ||
40 | Công ty Hữu Châu | ĐT 743A | x | 40 | Nghĩa trang Liệt sỹ | Quốc lộ 13 | x | ||
41 | Cửa hàng vật tư Sơn Bình | ĐT 743A | x | 41 | Ngã 4 Đất Thánh | Quốc lộ 13 | x | ||
42 | Bệnh viện Dĩ An | ĐT 743A | x | 42 | Chùa cây mít | Quốc lộ 13 | x | ||
43 | KCN Tân Đông Hiệp A | ĐT 743A | x | 43 | UBND Phường Thuận Giao | Quốc lộ 13 | x | ||
44 | Ngã 3Bình thung | ĐT 743A | x | 44 | Cafe Roma | Quốc lộ 13 | x | ||
45 | Trung tâm đăng kiểm 6102S | ĐT 743A | x | 45 | Trường cao đẳng y tế | Quốc lộ 13 | x | ||
46 | Trường dạy lái xe Thuận An | ĐT 743A | x | 46 | Đại Hồng Phát | Quốc lộ 13 | x | ||
47 | Cây xăng Ngọc Ảnh | ĐT 743A | x | 47 | Siêu thị Mêtro | Quốc lộ 13 | x | ||
48 | Trường THCS Bình An | ĐT 743A | x | 48 | Ngã 4 Địa Chất | Quốc lộ 13 | x | ||
49 | Nhà máy nông dược Bình Dương | ĐT 743A | x | 49 | Trần Văn Ơn | Quốc lộ 13 | x | ||
50 | KDL Thủy Châu | ĐT 743A | x | 50 | Đài truyền hình | Quốc lộ 13 | x | ||
51 | Cầu Bà Khâm | Quốc lộ 13 | x | 51 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | ||
52 | Bến xe Tân Vạn | Quốc lộ 13 | x | 52 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | ||
53 | Cầu Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 53 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | ||
54 | Đầu bến Big C Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 54 | Đầu bến Bến Xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | ||
Tổng: 54 | Tổng: 54 |
- Tuyến: Bến xe Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức (TPHCM) (MST: 611)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 611 |
2 | Cự ly | 29,4 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi : Khu dân cư Long Sơn (Q9, TPHCM) – Nguyễn Xiễn – Nguyễn văn Tăng – Lê Văn Việt – Võ Văn Ngân – Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1K – Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt – ĐT743 – Ngã tư 550 – ĐT743 – Nguyễn Du – Bến xe Tân Đông Hiệp.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 9,5 km: 5.000đ/lượt/khách
– Đi từ 9,5 km đến dưới 19 km: 8.000đ/lượt/khách – Đi từ 19 km trở lên: 10.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 83 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 120 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 126 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 19h53 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 15 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 14 phương tiện
– Sức chứa: 47 và 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT TÂN ĐÔNG HIỆP – DĨ AN – THỦ ĐỨC
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||
Chiều từ Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức | Chiều từ Thủ Đức – Dĩ An – Tân Đông Hiệp | ||||||||||
1 | 434 vườn tràm | ĐT 743 | x | 1 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc lộ 1K | x | ||||
2 | Ngã tư 550 | ĐT 743 | x | 2 | Công ty SCX | Quốc lộ 1K | x | ||||
3 | Ngã 3 Yazaki | Lý Thường Kiệt | x | 3 | Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh | Quốc lộ 1K | x | ||||
4 | Tượng đài Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | 4 | UBND Đông Hòa | Trần Hưng Đạo | x | ||||
5 | Cao đẳng đường sắt | Lý Thường Kiệt | x | 5 | Cua bồn bông | Trần Hưng Đạo | x | ||||
6 | Trường TC nghề Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | 6 | Ngã 3 Gò Mã | Trần Hưng Đạo | x | ||||
7 | Quán dê Ninh Bình | Lý Thường Kiệt | x | 7 | Cháo Môn | Trần Hưng Đạo | x | ||||
8 | Ngã Tư Đường Mồi | Lý Thường Kiệt | x | 8 | Ngã 3 cây Keo | Trần Hưng Đạo | x | ||||
9 | Ngã 3 thốt nốt | Lý Thường Kiệt | x | 9 | Ngã 3 chùa Ông BẠc | Trần Hưng Đạo | x | ||||
10 | Mẫu giáo Hoa Hồng | Lý Thường Kiệt | x | 10 | Nhà thờ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | ||||
11 | Chợ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | 11 | Chợ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | ||||
12 | Nhà thờ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | 12 | Mẫu giáo Hoa Hồng | Lý Thường Kiệt | x | ||||
13 | Ngã 3 chùa Ông BẠc | Trần Hưng Đạo | x | 13 | Ngã 3 thốt nốt | Lý Thường Kiệt | x | ||||
14 | Ngã 3 cây Keo | Trần Hưng Đạo | x | 14 | Ngã Tư Đường Mồi | Lý Thường Kiệt | x | ||||
15 | Cháo Môn | Trần Hưng Đạo | x | 15 | Quán dê Ninh Bình | Lý Thường Kiệt | x | ||||
16 | Ngã 3 Gò Mã | Trần Hưng Đạo | x | 16 | Dê Cúc Phương | Lý Thường Kiệt | x | ||||
17 | Cua bồn bông | Trần Hưng Đạo | x | 17 | Cao đẳng đường sắt | Lý Thường Kiệt | x | ||||
18 | Trạm y tế phường Đông Hòa | Trần Hưng Đạo | x | 18 | Tượng đài Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | ||||
19 | Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh | Quốc lộ 1K | x | 19 | Ngã 3 Yazaki | Lý Thường Kiệt | x | ||||
20 | Công ty SCX | Quốc lộ 1K | x | 20 | Ngã tư 550 | ĐT 743 | x | ||||
21 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc lộ 1K | x | 21 | 434 vườn tràm | ĐT 743 | x | ||||
22 | Siêu thị Big C | Quốc lộ 1K | x | 22 | Bến xeTân Đông Hiệp | ||||||
Tổng: 23 | Tổng : 23 | ||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – An Sương (TPHCM) (MST: 613)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 613 |
2 | Cự ly | 35 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Địa Chất – đường Nguyễn Văn Tiết – Chợ Lái Thiêu – ĐT 745 – đường Phan Đình Phùng – Quốc lộ 13 – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Ga – Bến xe An Sương.
– Lượt về: Ngược lại. |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 6.000đ/lượt/khách;
– Đi từ 10 km đến dưới 22km: 10.000đ/lượt/khách – Đi từ 22 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 75 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2, thứ 7: 94 chuyến/ngày.
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 72 chuyến/ngày. – Chủ nhật: 100 chuyến/ngày. |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h15 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 15 đến 20 phút
– Chủ nhật, ngày lễ: 10 đến 15 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện
– Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX. AN SƯƠNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương | Chiều từ BX. An Sương – Thủ Dầu Một | ||||||||
1 | Điện lực | Đường 30/4 | x | 1 | Dìn ký | Phường vĩnh phú | x | ||
2 | Trường chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | Vĩnh phú | Quốc lộ 13 | x | ||
3 | Vòng xoay gò đậu | Đường 30/4 | x | 3 | Trạm thu phí | Quốc lộ 13 | x | ||
4 | Huynh đai ,Địa chất | Quốc lộ 13 | x | x | 4 | Siêu thị nguyễn kiêm | Bờ kè | x | |
5 | Đại Hồng phát | Quốc lộ 13 | x | 5 | Chợ lái thiêu | Chợ lái thiêu | x | ||
7 | Ngã tư hòa lân | Quốc lộ 13 | x | x | 7 | Bệnh viện Tp Thuận An | Lý Thường Kiệt | x | |
10 | Ngả tư đất thánh | Quốc lộ 13 | x | 10 | Trường học Nguyễn Trãi Tp Thuận An | Lý Thường Kiệt | x | ||
12 | KCN Việt hương | Quốc lộ 13 | x | 12 | Cậy xăng số 4 | Lý Thường Kiệt | x | ||
13 | Bệnh viện Hoàn Hảo | Quốc lộ 13 | x | x | 13 | KCN Visip | Quốc lộ 13 | x | |
14 | Siêu thị Aeon | Quốc lộ 13 | x | 14 | Gốm sứ Minh long 1 | Quốc lộ 13 | x | ||
15 | Cậy xăng số 4 | Lý Thường Kiệt | x | 15 | KCN Việt hương | Quốc lộ 13 | x | ||
16 | Bệnh viện | Lý Thường Kiệt | x | 16 | Siêu thị thiên hòa | Quốc lộ 13 | x | ||
17 | Hoa cúc 5 | Lý Thường Kiệt | x | 17 | Bưu điện thuận An | Quốc lộ 13 | x | ||
18 | 18 | Cao đăng Y Tế | Quốc lộ 13 | x | |||||
19 | x | x | 19 | Ngã ba an sơn | Quốc lộ 13 | x | |||
20 | x | 20 | Huynh đai Địa chất | Quốc lộ 13 | x | ||||
21 | 21 | Trường chính trị | Đường 30/4 | x | |||||
22 | 22 | Điện lực | Đường 30/4 | x | |||||
Tổng: 17 | Tổng: 22 |
- Tuyến: Bến Dược (Củ Chi) – Dầu Tiếng (MST: 614)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải xe buýt và du lịch Quyết Tiến
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 614 |
2 | Cự ly | 22 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Thị trấn Dầu Tiếng – Đường ĐT 744 – Tỉnh lộ 15 – Đền Bến Dược (Củ Chi)
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến giá vé 5.000đ/lượt/khách;
– Từ 1/2 tuyến trở lên giá vé 10.000đ/lượt/khách) |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến chủ nhật: 70 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 18h30 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 15 đến 20 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 36 phương tiện
– Sức chứa: 46 và 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT DẦU TIẾNG – BẾN DƯỢC
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Dầu Tiếng – Bến Dược | Chiều từ Bến Dược – Dầu Tiếng | |||||||||
1 | Trạm xăng dầu Bến Súc | ĐT 747 | x | 1 | Nhà trọ Minh Đức | ĐT 747 | x | |||
2 | Khu vực UBND xã Thanh Tuyền | ĐT 747 | x | 2 | Quầy thuốc tây 252 | ĐT 747 | x | |||
3 | Trạm xăng dầu số 4 | ĐT 747 | x | 3 | Nhôm Kính Thanh Long | ĐT 747 | x | |||
4 | Cây xăng dầu Thanh Tuyền | ĐT 747 | 4 | Ngã ba chồi bảo vệ | ĐT 747 | x | ||||
5 | Trụ điện 296 | ĐT 747 | x | 5 | Cửa hàng đồ điện Thành Đạt | ĐT 747 | x | |||
6 | Café Rạng Đông | ĐT 747 | x | 6 | Cầu Cần Nôm | ĐT 747 | x | |||
7 | Bia chiến thắng xã Thanh An | ĐT 747 | x | 7 | Công ty gỗ Phú Đỉnh | ĐT 747 | x | |||
8 | Trường tiểu học Thanh An | ĐT 747 | x | 8 | Chợ mới Thanh An | ĐT 747 | x | |||
9 | Chợ mới Thanh An | ĐT 747 | x | 9 | Trường tiểu học Thanh An | ĐT 747 | x | |||
10 | Công ty gỗ Phú Đỉnh | ĐT 747 | x | 10 | Bia chiến thắng xã Thanh An | ĐT 747 | x | |||
11 | Cầu Cần Nôm | ĐT 747 | x | 11 | Café Rạng Đông | ĐT 747 | x | |||
12 | Cửa hàng đồ điện Thành Đạt | ĐT 747 | x | 12 | Trụ điện 296 | ĐT 747 | x | |||
13 | Ngã ba chồi bảo vệ | ĐT 747 | x | 13 | Cây xăng dầu Thanh Tuyền | ĐT 747 | ||||
14 | Nhôm Kính Thanh Long | ĐT 747 | 14 | Trạm xăng dầu số 4 | ĐT 747 | x | ||||
15 | Quầy thuốc tây 252 | ĐT 747 | x | 15 | Khu vực UBND xã Thanh Tuyền | ĐT 747 | x | |||
16 | Nhà trọ Minh Đức | ĐT 747 | x | 16 | Trạm xăng dầu Bến Súc | ĐT 747 | x | |||
Tổng: 16 | Tổng: 16 |
- Tuyến: Bình Mỹ (Củ Chi) – Thủ Dầu Một (MST: 617)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải 19/5
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 617 |
2 | Cự ly | 6,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bình Mỹ (Củ Chi) – cầu Phú Cường – đường Huỳnh Văn Cù – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Ngã ba Lò Chén – Bến xe Bình Dương.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | 6.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 15 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Các ngày trong tuần: 194 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h45 đến 19h45 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 8 đến 10 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 20 phương tiện
– Sức chứa: 40 và 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BÌNH MỸ
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Bình Mỹ | Chiều từ Bình Mỹ – Thủ Dầu Một | |||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Sĩ Quan công binh | Huỳnh Văn Cù | x | |||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | UBND phường Chánh MỸ | Huỳnh Văn Cù | x | |||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Bệnh biện tư nhân bình dương | Huỳnh Văn Cù | x | |||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | |||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | |||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | |||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 7 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | |||
8 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | 8 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||
9 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | 9 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
10 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | 10 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | |||
11 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | 11 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
12 | Bệnh biện tư nhân bình dương | Huỳnh Văn Cù | x | 12 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | |||
13 | UBND phường Chánh MỸ | Huỳnh Văn Cù | x | 13 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | |||
Tổng: 13 | Tổng: 13 | |||||||||
- Tuyến: KDL Đại Nam – Bến xe Miền Tây (MST: 618)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 618 |
2 | Cự ly | 55 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Quốc Lộ 1A – qua Cầu vượt Quang Trung – Tô Ký – Nguyễn Văn Quá – Trường Chinh – Phan Văn Hớn – Phan Văn Đối – Hương lộ 80 – Võ Văn Vân – Tỉnh lộ 10 – Bà Hom – Đường số 40 – Đường số 7 – Tên Lửa – Kinh Dương Vương – Bến Xe Miền Tây và Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 7 km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 7 km đến dưới 25 km: 15.000đ/lượt/khách – Đi từ 25 km đến dưới 40 km: 18.000đ/lượt/khách – Đi từ 40 km trở lên: 24.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 130 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2, thứ 7: 44 chuyến/ngày
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 40 chuyến/ngày – Chủ nhật: 48 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h30 đến 20h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 13 phương tiện
– Sức chứa: 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – BX. MIỀN TÂY
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương | Chiều từ BX. An Sương – Thủ Dầu Một | |||||||||
1 | KDL Đại Nam | QL13 | x | 1 | Cách cổng chào bình dương 50m | QL13 | x | |||
2 | Nhà ông Nguyễn Văn Có | QL13 | x | 2 | Trường Mầm non Hoa Cúc 8 | QL13 | x | |||
3 | Trường trung học cơ sở Phú Hòa | QL13 | x | 3 | Siêu thị nội thất phố Vip | QL13 | x | |||
4 | Trường tiểu học Kim Đồng | QL13 | x | 4 | Mỹ Gia Cát Tường | QL13 | x | |||
5 | Ngã 3 Định Hòa | QL13 | x | 5 | Chợ Vĩnh Phú | QL13 | x | |||
6 | Cửa cuốc đài loan Dức Tuấn | QL13 | x | 6 | Tân hiệp phát | QL13 | x | |||
7 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | 7 | KDC Vĩnh Phú 2 | QL13 | x | |||
8 | Trường nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | 8 | Thức ăn Gia Súc Lái Thiêu | QL13 | x | |||
9 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | 9 | Nhựa Đại Hoàng Dương | QL13 | x | |||
10 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | 10 | Quảng cáo Đăng Quang | QL13 | x | |||
11 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 11 | Cây xăng Sang Giàu | QL13 | x | |||
12 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 12 | Cô gái Hà Lan | QL13 | x | |||
13 | Siêu thị Big C | QL13 | x | 13 | Toyota | QL13 | x | |||
14 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 14 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | QL13 | x | |||
15 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | 15 | Cổng Vsip | QL13 | x | |||
16 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | 16 | Siêu thị Eon | QL13 | x | |||
17 | Sân banh Gò Đậu | QL13 | x | 17 | Ngã tư Việt Nam Singapo – Minh Sáng | QL13 | x | |||
18 | Sàn gỗ tự nhiên Thịnh Phát | QL13 | x | 18 | Công ty TNHH gốm sứ Kim Long | QL13 | x | |||
19 | Siêu thị mê tro | QL13 | x | 19 | Cao đẳngnghề Việt – Sin | QL13 | x | |||
20 | Công ty Đại Hồng Phát | QL13 | x | 20 | Chùa Cây Mít | QL13 | x | |||
21 | Trường Cao Đẳng Y Tế | QL13 | x | 21 | Nhà Sách Thuận Giao | QL13 | x | |||
22 | Đại lý sơn DULUX | QL13 | x | 22 | UBND Phường Thuận Giao | QL13 | x | |||
23 | Hội đồng nhân dân xã thuận giao | QL13 | x | 23 | Trường Cao Đẳng Y Tế | QL13 | x | |||
24 | Nhà Sách Thuận Giao | QL13 | x | 24 | Công ty Đại Hồng Phát | QL13 | X | |||
25 | Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á | QL13 | x | 25 | Siêu thị mê tro | QL13 | x | |||
26 | Thiên Hòa | QL13 | x | 26 | Ngã tư đất thánh | QL13 | x | |||
27 | Cổng khu cô nghiệp Việt Hương | QL13 | x | 27 | Đài Truyền hình | QL13 | x | |||
28 | Bệnh viện Hòa Hảo | QL13 | x | 28 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | |||
29 | Cách sân Golf Sông Bé 100m | QL13 | x | 29 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | |||
30 | Cách cổng VSIP 100m | QL13 | x | 30 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | |||
31 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | QL13 | x | 31 | Siêu thị Big C | QL13 | x | |||
32 | Toyota | QL13 | x | 32 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | |||
33 | Cô gái Hà Lan | QL13 | x | 33 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | |||
34 | Cây xăng Sang Giàu | QL13 | x | 34 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | |||
35 | Siêu thị lotte | QL13 | x | 35 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | |||
36 | Của hàng trang trí nội thất Việt Tin | QL13 | x | 36 | hãng xe Yamaha | QL13 | x | |||
37 | Nhựa Đại Hoàng Dương | QL13 | x | 37 | Trường Nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | |||
38 | Nhà hàng Ba Đáng | QL13 | x | 38 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | |||
39 | Công ty cám Lái Thiêu | QL13 | x | 39 | Tịnh xá Ngọc Định | QL13 | x | |||
40 | Sắt thép Phú Cường | QL13 | x | 40 | Chợ Bưng Cầu | QL13 | ||||
41 | Cây xăng Minh Phụng | QL13 | x | 41 | Công an phường Định Hòa | QL13 | x | |||
42 | Dây kéo HKK | QL13 | x | 42 | Nệm Kim Cương | QL13 | ||||
43 | công ty Huyndai | QL13 | x | 43 | Đối diện KDL Đại Nam | QL13 | x | |||
44 | Showrom ôtô JAC motors | QL13 | x | 44 | ||||||
45 | Cách cổng chào bình dương 50m | QL13 | x | 45 | ||||||
Tổng: 45 | Tổng: 43 |
- Tuyến 18 : Bình Dương – Đồng Xoài (Bình Phước) (MST: 15)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 15 |
2 | Cự ly | 90 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/3 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – Đường ĐT 741 – ngã 3 Cổng Xanh – Phú Giáo – ngã 4 Đồng Xoài – Bệnh viện tỉnh Bình Phước, KCN Tân Thành.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi với cự ly từ 0 km đến 12 km: 15.000 đ/lượt/khách
– Đi với cự ly từ 13 km đến 20 km: 25.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 21 km đến 29 km: 30.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 30 km đến 38 km: 35.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 39 km đến 50 km: 40.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 51 km đến 59 km: 45.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 60 km đến 68 km: 50.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 69 km đến 80 km: 55.000 đ/lượt/khách – Hành khách đi suốt tuyến: 60.000 đ/lượt/khách – Vé tháng: 900.000đ/ tháng
|
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 150 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 3 đến thứ 6: 90 chuyến/ngày
– Từ thứ 2, thứ 7 và chủ nhật: 94 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 20h05 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 30 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 25 phương tiện
– Sức chứa: 30 (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – ĐỒNG XOÀI
Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Đồng Xoài | Chiều từ Đồng Xoài – Bến Xe Bình Dương | ||||||||
1 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | 1 | Cây xăng 68 | ĐT 741 | x | ||
2 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | Trường tiểu học An Bình B | ĐT 741 | x | ||
3 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 3 | Cây xăng Phước Bình | ĐT 741 | x | ||
4 | Ngã 4 Gò Đậu | QL13 | x | 4 | Tạp hoá Năm Chiếu | ĐT 741 | x | ||
5 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | 5 | Cây xang An Bình | ĐT 741 | x | ||
6 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | 6 | Ngã ba cây Cam | ĐT 741 | x | ||
7 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 7 | Tạp hoá Bích Thuỷ | ĐT 741 | x | ||
8 | Siêu thị Big C | QL13 | x | 8 | UBND xã An Bình | ĐT 741 | x | ||
9 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 9 | Ngã tư Chính Phan | ĐT 741 | x | ||
10 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 10 | Giáo xứ Nước Vàng | ĐT 741 | x | ||
11 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | 11 | Cây Xăng Ngọc Mai | ĐT 741 | x | ||
12 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | 12 | Cách Điên thoại di đông Minh thiên 300m | ĐT 741 | x | ||
13 | hãng xe Yamaha | QL13 | x | 13 | Chùa Thanh Lâm | ĐT 741 | x | ||
14 | Trường Nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | 14 | Ngã ba xóm Mới | ĐT 741 | x | ||
15 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | 15 | Ngã Ba Bầu Ao | ĐT 741 | x | ||
16 | Tịnh xá Ngọc Định | QL13 | x | 16 | Cây Xăng K9 | ĐT 741 | x | ||
17 | Chợ Bưng Cầu | QL13 | x | 17 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên huyện Phú Giáo | ĐT 741 | x | ||
18 | Công an phường Định Hòa | QL13 | x | 18 | Ngã tư hành chính Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | ||
19 | Nệm Kim Cương | QL13 | x | 19 | trường tiểu học Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | x | |
20 | Trạm xăng dầu Thịnh Phát Lộc | ĐT 741 | x | 20 | VLXD Tuyết Hồng | ĐT 741 | x | ||
21 | Trường Trung cấp Mỹ Thuật Văn Hóa | ĐT 741 | x | 21 | Ngã ba nhà thờ Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | ||
22 | Trạm xăng dầu Phúc Thạnh | ĐT 741 | x | 22 | Cơ khí Hưng Lộc | ĐT 741 | x | ||
23 | Honda Thanh Phát | ĐT 741 | x | 23 | Ngã ba Kỉnh Nhượng | ĐT 741 | x | ||
24 | Trường Tiểu học Hòa Lợi | ĐT 741 | x | 24 | Trường tiểu học Bình Hoà B | ĐT 741 | x | ||
25 | Trường Mầm non Hòa Lời | ĐT 741 | x | 25 | Ủy ban xã Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | ||
26 | Ngã 3 Bến Đồn | ĐT 741 | x | 26 | Cây xăng Ngọc Ánh | ĐT 741 | x | ||
27 | Trạm xăng dầu số 32 | ĐT 741 | x | 27 | Chợ Đài Loan | ĐT 741 | x | ||
28 | Chợ Chánh Lưu | ĐT 741 | x | 28 | Nhà hàng Như Quỳnh | ĐT 741 | x | ||
29 | Ngã 3 Ông Kiểm | ĐT 741 | x | 29 | Cây xăng Phước Thành | ĐT 741 | x | ||
30 | Cây xăng lộc phát | ĐT 741 | x | 30 | Bưu điện Phước Hòa | ĐT 741 | x | ||
31 | Ngã 3 Cua Pari | ĐT 741 | x | 31 | Khu cân cư Phước Hòa | ĐT 741 | x | ||
32 | Trường Tiểu học Tân Bình | ĐT 741 | x | 32 | Công ty Cao su Phú Hoà | ĐT 741 | x | ||
33 | Chợ Tân Bình | ĐT 741 | x | 33 | Ngã ban Bến Trám | ĐT 741 | x | ||
34 | Hẽm 46 Tổ 1 Ấp cổng xanh | ĐT 741 | x | 34 | Quán Đại Tân | ĐT 741 | x | ||
35 | Nhà Nghỉ Tú Tài | ĐT 741 | x | 35 | Ủy Ban nhân Dan Phước Hòa | ĐT 741 | x | ||
36 | Ngã 3 Bố Lá | ĐT 741 | x | 36 | Cửa hàng bánh kem Thuỷ | ĐT 741 | x | ||
37 | Ngã ba nhà lầu | ĐT 741 | x | 37 | Trường tiểu học Phước Hòa A | ĐT 741 | x | ||
38 | Cây Xăng Thành Công | ĐT 741 | x | 38 | Cây Xăng Thành Công | ĐT 741 | x | ||
39 | Trường tiểu học Phước Hòa A | ĐT 741 | x | 39 | Ngã ba nhà lầu | ĐT 741 | x | ||
40 | Cửa hàng bánh kem Thuỷ | ĐT 741 | x | 40 | Hẽm 46 ấp cổng xanh | ĐT 741 | x | ||
41 | Ủy Ban nhân Dan Phước Hòa | ĐT 741 | x | 41 | Chợ Tân Bình | ĐT 741 | x | ||
42 | Quán Đại Tân | ĐT 741 | x | 42 | Trường Tiểu học Tân Bình | ĐT 741 | x | ||
43 | Ngã ban Bến Trám | ĐT 741 | x | 43 | Nhà hàng cù lao Hương Tràm | ĐT 741 | x | ||
44 | Công ty Cao su Phú Hoà | ĐT 741 | x | 44 | Ngã 3 Cua Pari | ĐT 741 | x | ||
45 | Khu cân cư Phước Hòa | ĐT 741 | x | 45 | TT Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa | ĐT 741 | x | ||
46 | Bưu điện Phước Hòa | ĐT 741 | x | 46 | Ngã 3 Hoa viên nghĩa trang Bình Dương | ĐT 741 | x | ||
47 | Cây xăng Phước Thành | ĐT 741 | x | 47 | Chợ Chánh Lưu | ĐT 741 | x | ||
48 | Nhà hàng Như Quỳnh | ĐT 741 | x | 48 | Trạm xăng dầu số 32 | ĐT 741 | x | ||
49 | Chợ Đài Loan | ĐT 741 | x | 49 | Ngã 3 Bến Đồn | ĐT 741 | x | ||
50 | Cây xăng Ngọc Ánh | ĐT 741 | x | 50 | Trường THCS Hòa Lợi | ĐT 741 | x | ||
51 | Ủy ban xã Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | 51 | Ngã 4 Hòa Lợi | ĐT 741 | x | ||
52 | Trường tiểu học Bình Hoà B | ĐT 741 | x | 52 | Ngã 3 Lăng xi | ĐT 741 | x | ||
53 | Ngã ba Kỉnh Nhượng | ĐT 741 | x | 53 | Chợ Nhật Huy | ĐT 741 | x | ||
54 | Cơ khí Hưng Lộc | ĐT 741 | x | 54 | Nhà thuốc dịch vụ y tế | ĐT 741 | x | ||
55 | Ngã ba nhà thờ Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | 55 | Rữa xe Sang Giàu | ĐT 741 | x | ||
56 | VLXD Tuyết Hồng | ĐT 741 | x | 56 | Trường Trung cấp Mỹ Thuật Văn Hóa | ĐT 741 | x | ||
57 | trường tiểu học Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | x | 57 | Ngã 4 Sở sao | ĐT 741 | x | |
58 | Ngã tư hành chính Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | 58 | Cách ngã tư Sở Sao 50m | QL13 | x | ||
59 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên huyện Phú Giáo | ĐT 741 | x | 59 | Trường tiểu học Kim Đồng | QL13 | x | ||
60 | Cây Xăng K9 | ĐT 741 | x | 60 | Ngã 3 Định Hòa | QL13 | x | ||
61 | Ngã Ba Bầu Ao | ĐT 741 | x | 61 | Cửa cuốc đài loan Dức Tuấn | QL13 | x | ||
62 | Ngã ba xóm Mới | ĐT 741 | x | 62 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | ||
63 | Chùa Thanh Lâm | ĐT 741 | x | 63 | Trường nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | ||
64 | Cách Điên thoại di đông Minh thiên 300m | ĐT 741 | x | 64 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | ||
65 | Cây Xăng Ngọc Mai | ĐT 741 | x | 65 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | ||
66 | Giáo xứ Nước Vàng | ĐT 741 | x | 66 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | ||
67 | Ngã tư Chính Phan | ĐT 741 | x | 67 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | ||
68 | UBND xã An Bình | ĐT 741 | x | 68 | Siêu thị Big C | QL13 | x | ||
69 | Tạp hoá Bích Thuỷ | ĐT 741 | x | 69 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | ||
70 | Ngã ba cây Cam | ĐT 741 | x | 70 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | ||
71 | Cây xang An Bình | ĐT 741 | x | 71 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | ||
72 | Tạp hoá Năm Chiếu | ĐT 741 | x | 72 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | ||
73 | Cây xăng Phước Bình | ĐT 741 | x | 73 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | ||
74 | Trường tiểu học An Bình B | ĐT 741 | x | 74 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Đường 30/4 | x | ||
75 | Cây xăng 68 | ĐT 741 | x | ||||||
Tổng: 75 | Tổng: 74 |
- Tuyến: KDL Đại Nam – KDL Vườn Xoài (Đồng Nai) (MST: 18)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch Đồng Tiến – Chi nhánh Đồng Nai
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 18 |
2 | Cự ly | 59 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: : Khu du lịch Vườn Xoài – đường Thành Thái – đường Bắc Sơn – Ngã 3 Trị An – Quốc lộ 1A – ngã 4 Amata – đường Đồng Khởi – ngã 4 Tân Phong – đường Nguyễn Ái Quốc – đường 30/4 (Biên Hòa) – đường CMT8 (Biên Hòa) – Cầu Mới – ngã 3 Tân Ba – ngã 4 Miễu Ông Cù – đường Phú Lợi – ngã 3 Nam Sanh – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – ngã 4 Sân banh Gò Đậu – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – Bến xe Bình Dương – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 4 chợ Cây Dừa – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 3 Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Khu du lịch Đại Nam.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Vé học sinh: 4.000.000đ/lượt
– Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 8.000đ/lượt/khách – Đi từ 10 km đến dưới 20 km: 10.000đ/lượt/khách – Đi từ 20 km đến dưới 30 km: 15.000đ/lượt/khách – Đi từ 30 km đến dưới 40 km: 22.000đ/lượt/khách – Đi từ 40 km trở lên: 25.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 120 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến 6: 60 chuyến/ngày
– Từ thứ 7, Chủ nhật : 70 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 18h50 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 30 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện
– Sức chứa: 42 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – KDL VƯỜN XOÀI
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||||||
CHIỀU ĐI: KDL VƯỜN XOÀI – KDL ĐẠI NAM | CHIỀU VỀ: KDL ĐẠI NAM – KDL VƯỜN XOÀI | |||||||||||||
1 | KDL Vườn Xoài | Võ Nguyên Giáp | x | 1 | Trạm xe KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | |||||||
2 | Chùa Lá Giang | Phú Sơn | x | 2 | Cổng KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | |||||||
3 | Cây xăng Bình Hoàng | Phú Sơn | x | 3 | Ngã 4 Sở Sao | Quốc lộ 13 | x | |||||||
4 | Ngã ba Trị An | Quốc lộ 1A | x | 4 | Chợ Bưng Cầu | Quốc lộ 13 | x | |||||||
5 | Bệnh viện Thanh Tâm | Quốc lộ 1A | x | 5 | Trạm suối giữa | Quốc lộ 13 | x | |||||||
6 | Công viên 30/4 | Quốc lộ 1A | x | 6 | Ngã 4 Mùi Tàu | Quốc lộ 13 | x | |||||||
7 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 7 | Chợ Cây Dừa | CMT 8 | x | |||||||
8 | Amata | Quốc lộ 1A | x | 8 | Chùa bà Bình Dương | CMT 8 | x | |||||||
9 | Bệnh viện Đồng Nai | Đồng Khởi | x | 9 | Công viên Phú Cường | CMT 8 | x | |||||||
10 | Đại học Đồng Nai | Đồng Khởi | x | 10 | Nhà sách Bình Minh | CMT 8 | x | |||||||
11 | Nhà trẻ Hoa Sen | Đồng Khởi | x | 11 | Ngã 3 Lò Chén | CMT 8 | x | |||||||
12 | Ngã tư Tân Phong | Đồng Khởi | x | 12 | Bến xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | |||||||
13 | Bệnh viện 7B | Nguyễn Ái Quốc | x | 13 | Sân banh Bình Dương | Đường 30/4 | x | |||||||
14 | Bệnh viện Tâm Thần | Nguyễn Ái Quốc | x | 14 | Ngã 4 Gò Đậu | Đường 30/4 | x | |||||||
15 | Chợ Phúc Hải | Nguyễn Ái Quốc | x | 15 | Trạm Becamex | Đường 30/4 | x | |||||||
16 | Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai | Nguyễn Ái Quốc | x | 16 | Nhà VH tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | |||||||
17 | Trường Ngô Quyền | Đường 30/4 | x | 17 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | ||||||||
18 | Công viên Biên Hùng | Đường 30/4 | x | 18 | Đại học TDM | Phú Lợi | x | |||||||
19 | Bệnh viện Đồng Nai cũ | Đường 30/4 | x | 19 | BHXH Bình Dương | Phú Lợi | x | |||||||
20 | Chợ Biên Hòa | CMT 8 | x | 20 | Ngã 4 Lê Hồng Phong | Phú Lợi | x | |||||||
21 | Trường Quang Vinh | CMT 8 | x | 21 | Chợ hàng bông Phú Hòa | Phú Lợi | x | |||||||
22 | Ngã 4 Cầu Mới | CMT 8 | x | 22 | Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn | ĐT 743 | x | |||||||
23 | Cầu Hóa An | CMT 8 | x | 23 | Ngã 3 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | |||||||
24 | Nhà máy nước Đồng Nai | Bùi Hữu Nghĩa | x | 24 | Ngã 4 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | |||||||
25 | Ngã 3 hầm đá | Bùi Hữu Nghĩa | x | 25 | Chùa Thầy Thỏ | ĐT 743 | x | |||||||
26 | Ngã 3 cây keo | Bùi Hữu Nghĩa | x | 26 | Ngã 4 Miếu Ông Cù | ĐT 743 | x | |||||||
27 | Cầu Ông Tiếp | Bùi Hữu Nghĩa | x | 27 | Ngã 3 KJ | ĐT 743 | x | |||||||
28 | Cây xăng Tân Ba | ĐT 743 | x | 28 | Chợ Chí Hùng | ĐT 743 | x | |||||||
29 | Sao Bắc Đẩu | ĐT 743 | x | 29 | Trường Cấp 3 Thái Hòa | ĐT 743 | x | |||||||
30 | Chợ Tân Ba | ĐT 743 | x | 30 | Chợ Tân Ba | ĐT 743 | x | |||||||
31 | Trường Cấp 3 Thái Hòa | ĐT 743 | x | 31 | Sao Bắc Đẩu | ĐT 743 | x | |||||||
32 | Chợ Chí Hùng | ĐT 743 | x | 32 | Cây xăng Tân Ba | ĐT 743 | x | |||||||
33 | Ngã 3 KJ | ĐT 743 | x | 33 | Cầu Ông Tiếp | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
34 | Ngã 4 Miếu Ông Cù | ĐT 743 | x | 34 | Ngã 3 cây keo | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
35 | Chùa Thầy Thỏ | ĐT 743 | x | 35 | Ngã 3 hầm đá | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
36 | Ngã 4 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | 36 | Nhà máy nước Đồng Nai | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
37 | Ngã 3 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | 37 | Cầu Hóa An | CMT 8 | x | |||||||
38 | Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn | ĐT 743 | x | 38 | Ngã 4 Cầu Mới | CMT 8 | x | |||||||
39 | Chợ hàng bông Phú Hòa | Phú Lợi | x | 39 | Trường Quang Vinh | CMT 8 | x | |||||||
40 | Ngã 4 Lê Hồng Phong | Phú Lợi | x | 40 | Chợ Biên Hòa | CMT 8 | x | |||||||
41 | BHXH Bình Dương | Phú Lợi | x | 41 | Bệnh viện Đồng Nai cũ | Đường 30/4 | x | |||||||
42 | Đại học TDM | Phú Lợi | x | 42 | Công viên Biên Hùng | Đường 30/4 | x | |||||||
43 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | 43 | Trường Ngô Quyền | Đường 30/4 | x | ||||||||
44 | Nhà VH tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 44 | Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
45 | Trạm Becamex | Đường 30/4 | x | 45 | Chợ Phúc Hải | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
46 | Ngã 4 Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 46 | Bệnh viện Tâm Thần | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
47 | Sân banh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 47 | Bệnh viện 7B | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
48 | Bến xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | 48 | Ngã tư Tân Phong | Đồng Khởi | x | |||||||
49 | Ngã 3 Lò Chén | CMT 8 | x | 49 | Nhà trẻ Hoa Sen | Đồng Khởi | x | |||||||
50 | Nhà sách Bình Minh | CMT 8 | x | 50 | Đại học Đồng Nai | Đồng Khởi | x | |||||||
51 | Công viên Phú Cường | CMT 8 | x | 51 | Bệnh viện Đồng Nai | Đồng Khởi | x | |||||||
52 | Chùa bà Bình Dương | CMT 8 | x | 52 | Amata | Quốc lộ 1A | x | |||||||
53 | Chợ Cây Dừa | CMT 8 | x | 53 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | |||||||
54 | Ngã 4 Mùi Tàu | Quốc lộ 13 | x | 54 | Công viên 30/4 | Quốc lộ 1A | x | |||||||
55 | Trạm suối giữa | Quốc lộ 13 | x | 55 | Bệnh viện Thanh Tâm | Quốc lộ 1A | x | |||||||
56 | Chợ Bưng Cầu | Quốc lộ 13 | x | 56 | Ngã ba Trị An | Quốc lộ 1A | x | |||||||
57 | Ngã 4 Sở Sao | Quốc lộ 13 | x | 57 | Cây xăng Bình Hoàng | Phú Sơn | x | |||||||
58 | Cổng KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | 58 | Chùa Lá Giang | Phú Sơn | x | |||||||
59 | Trạm xe KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | 59 | KDL Vườn Xoài | Võ Nguyên Giáp | x | |||||||
Tổng : 59 | Tổng : 59 | |||||||||||||
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ;
CÁC ĐIỂM DỪNG ĐỖ PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Văn bản số /SGTVT-VTPTNL ngày tháng năm 2022)
- Các tuyến buýt nội tỉnh
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
Mã số tuyến | 01 | |
2 | Cự ly | 39,5km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi Bến xe khách Bình Dương – Đường CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Chợ Cây Dừa – Ngã 3 Mũi Dùi – QL13 (Ngã tư Sở Sao , KDL Đại Nam, KCN Mỹ Phước 1-2-3, Bệnh Viện Mỹ Phước) – Ngã Ba Công An Bến Cát – QL13- Lai Khê – Cổng KCN Bàu Bàng – Đường NC – Đường D6 5A – Đường N3 A5- Bến xe Khách Bàu Bàng và ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 450.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | – Chiều đi: 80 phút
– Chiều về 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến Chủ nhật: 42 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | – Thời gian hoạt động trong ngày: từ 5h30 – 19h45 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – MỸ PHƯỚC – BÀU BÀNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | |||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bàu Bàng | Chiều từ Bàu Bàng – Mỹ Phước – Thủ Dầu Một | |||||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Bến xe Bàu Bàng | x | ||||||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | Cổng KCN Bàu Bàng | QL13 | x | |||||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Công ty TNHH Thép Tự Lực | QL13 | x | |||||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | |||||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | |||||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Cột điện 162 | QL13 | x | |||||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 7 | Cây xăng lai Khê | QL13 | x | |||||
8 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | 8 | Trường Học Lai Khê | QL13 | x | |||||
9 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | 9 | Viện Nghiên Cứu Cao Su | QL13 | x | |||||
10 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | 10 | Cây Xăng Hiệp Thành Phát | QL13 | x | |||||
11 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | 11 | Xi Măng Công Thành | QL13 | x | |||||
12 | Bánh canh chợ cây Dừa | CMT8 | x | 12 | Bảng danh giới huyện Bàu Bàng | QL13 | x | |||||
13 | Trường Hiệp Thành | CMT8 | x | 13 | Trạm xăng dầu Bến Cát | QL13 | x | |||||
14 | Honda Trong sáng | ĐLBD | x | 14 | Trung tâm y tế TX Bến Cát | QL13 | x | |||||
15 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | 15 | Công An Thị xã Bến Cát | ĐLBD | x | |||||
16 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | 16 | Ngã 3 Chợ Bến Cát | ĐLBD | x | |||||
17 | Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D | ĐLBD | x | 17 | Ngã 3 đình Bến Tranh | ĐLBD | x | |||||
18 | Ngã 3 Định Hòa | ĐLBD | x | 18 | Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước | ĐLBD | x | |||||
19 | Tịnh xá Ngọc Định | ĐLBD | x | 19 | Ngã 4 Mỹ Phước 2 | ĐLBD | x | |||||
20 | Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) | ĐLBD | x | 20 | Ngân hàng TMCP SG-SCB | ĐLBD | x | |||||
21 | Ngã 3 Thành Phố mới | ĐLBD | x | 21 | Ngã 4 3 con cò | ĐLBD | x | |||||
22 | Ngã 4 Sở Sao | ĐLBD | 22 | Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa | ĐLBD | x | ||||||
23 | Trường Bình Phú | ĐLBD | x | 23 | Ngã 4 Mỹ Phước 3 | ĐLBD | x | |||||
24 | Cổng Đại Nam | ĐLBD | x | 24 | UBND Thới Hòa | ĐLBD | x | |||||
25 | Ngã 3 Hoàng Gia | ĐLBD | x | 25 | Nhà Hàng Phước Thành 2 | ĐLBD | x | |||||
26 | Ngã 3 Daewoo | ĐLBD | x | 26 | Cây xăn Trường Thịnh | ĐLBD | x | |||||
27 | Trường TH Tân Định | ĐLBD | x | 27 | Khu đô thị Thịnh Gia | ĐLBD | x | |||||
28 | Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) | ĐLBD | x | 28 | UBND Tân Định | ĐLBD | x | |||||
29 | UBND Tân Định | ĐLBD | x | 29 | Ngã 3 Trạm điện (bến lớn) | ĐLBD | x | |||||
30 | Khu đô thị Thịnh Gia | ĐLBD | x | 30 | Trường TH Tân Định | ĐLBD | x | |||||
31 | Cây xăng Trường Thịnh | ĐLBD | x | 31 | Ngã 3 Daewoo | ĐLBD | x | |||||
32 | Nhà Hàng Phước Thành 2 | ĐLBD | x | 32 | Ngã 3 Hoàng Gia | ĐLBD | x | |||||
33 | UBND Thới Hòa | ĐLBD | x | 33 | Cổng Đại nam | ĐLBD | x | |||||
34 | Ngã 4 Mỹ Phước 3 | ĐLBD | x | 34 | Trường Bình Phú | ĐLBD | x | |||||
35 | Ngã 4 Cây xăng Thới Hòa | ĐLBD | 35 | Ngã 4 Sở Sao | ĐLBD | x | ||||||
36 | Ngã 4 3 con cò | ĐLBD | x | 36 | Ngã 3 Thành Phố mới | ĐLBD | x | |||||
37 | Ngân hàng TMCP SG-SCB | ĐLBD | x | 37 | Chợ Bưng Cầu (UBND Định Hòa) | ĐLBD | x | x | ||||
38 | Ngã 4 Mỹ Phước 2 | ĐLBD | x | 38 | Tịnh xá Ngọc Định | ĐLBD | ||||||
39 | Ngã 3 Bệnh Viện Mỹ Phước | ĐLBD | x | 39 | Ngã 3 Định Hòa | ĐLBD | ||||||
40 | Ngã 3 đình Bến Tranh | ĐLBD | x | 40 | Ngã 3 Trạm đăng kiểm 61.03D | ĐLBD | x | |||||
41 | Ngã 3 Chợ Bến Cát | ĐLBD | x | 41 | ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | |||||
42 | Công An Thị xã Bến Cát | ĐLBD | x | 42 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | |||||
43 | Trung tâm y tế TX Bến Cát | QL13 | x | 43 | Honda Trong sáng | ĐLBD | ||||||
44 | Trạm xăng dầu Bến Cát | QL13 | x | 44 | trường Hiệp Thành | CMT8 | x | |||||
45 | Bảng danh giới huyện Bàu Bàng | QL13 | x | 45 | Bánh canh chợ cây Dừa | CMT8 | x | |||||
46 | Xi Măng Công Thành | QL13 | x | 46 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | |||||
47 | Cây Xăng Hiệp Thành Phát | QL13 | x | 47 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | |||||
48 | Viện Nghiên Cứu Cao Su | QL13 | x | 48 | BV Phụ Sản BD | CMT8 | x | |||||
49 | Trường Học Lai Khê | QL13 | x | 49 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||||
50 | Cây xăng lai Khê | QL13 | x | 50 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | |||||
51 | Cột điện 162 | QL13 | x | 51 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | |||||
52 | Cafe Long Nguyên | QL13 | x | 52 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||||
53 | Công ty TNHH Thép Tự Lực | QL13 | x | 53 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | |||||
54 | Cổng KCN Bàu Bàng | QL13 | x | 54 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | |||||
55 | Bến xe Bàu Bàng | x | 55 | BX Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
Tổng: 55 | Tổng: 55 | |||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Vĩnh Tân – Cổng Xanh
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: HTX Tấn Phát
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 03 |
2 | Cự ly | 37 km |
3 | Lộ trình | Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – ngã 6 chùa Bà – đường Yesin – ngã tư Chợ Đình – Quốc lộ 13 – Đại học Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – Bệnh viện Đa khoa tỉnh – đường Phạm Ngọc Thạch – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Đồng Khởi – Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Bến xe khách Phú Chánh – đường số 23 – đường ĐT 742 – đường NB5 – đường DB4 – đường số 29 – đường Bạch Đằng – đường số 32 – đường số 33 – đường DT742 – DT 747 – Ngã ba Cổng Xanh.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 10km: 15.000đ/lượt/khách
– Đi từ 10 km trở lên đên 25km: 25.000đ/lượt/khách – Đi từ 25 km đến hết tuyến: 35.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 525.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 28 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 19h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 50 đến 60 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – VĨNH TÂN – CỔNG XANH
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
CHIỀU ĐI: THỦ DẦU MỘT – VĨNH TÂN – CỔNG XANH | CHIỀU VỀ: CỔNG XANH – VĨNH TÂN – THỦ DẦU MỘT | |||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Tạp hóa Anh Hưng | Phú Lợi | x | |||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Cửa hàng nước Tiền Phong | Phú Lợi | x | |||
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | 3 | Câu lạc bộ thể hình Tiến Phát | Phú Lợi | x | |||
4 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 4 | Trạm y tế Vĩnh Tân | Phú Lợi | x | |||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | Nhà đất Tiến Dũng | ĐT 743 | x | |||
6 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM | yersin | x | 6 | Đại lý Ngọc Tuyết Trang | ĐT 742 | x | |||
7 | Bệnh viện phục hồichức năng | yersin | x | 7 | UBND Phú Chánh | ĐT 742 | x | |||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | Cổng VSIP 2 | ĐT 742 | x | |||
9 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 9 | BX. Phú chánh | Võ Nguyên Giáp | x | |||
10 | Siêu thị Big C | QL13 | 10 | Phố thương mại Uni Town | Võ Nguyên Giáp | x | ||||
11 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 11 | The View | Võ Nguyên Giáp | x | |||
12 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 12 | MIDORI PARK | Đ.Lý Thái Tổ | x | |||
13 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Đ. Lý Thái Tổ | x | |||
14 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Trung tâm hành chính tỉnh | Đ. Lý Thái Tổ | x | |||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
16 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Bất động sản Tài Lộc | Đồng Khởi | x | |||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Ngã 5 Trạm biến điện TDM | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
18 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Ngã 3 Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
19 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Cơ sở cửa sắt Tuấn Đạt | Huỳnh Văn Lũy | X | |||
20 | Trạm y tế phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | X | 21 | Trạm y tế phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | X | |||
21 | Cơ sở cửa sắt Tuấn Đạt | Huỳnh Văn Lũy | X | 22 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
22 | Ngã 3 Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 22 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
23 | Ngã 5 Trạm biến điện TDM | Huỳnh Văn Lũy | x | 23 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
24 | Bất động sản Tài Lộc | Đồng Khởi | x | 24 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
25 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 25 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
26 | Trung tâm hành chính tỉnh | Đ. Lý Thái Tổ | x | 26 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
27 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Đ. Lý Thái Tổ | x | 27 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | x | ||
28 | MIDORI PARK | Đ.Lý Thái Tổ | x | 28 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | x | ||
29 | The View | Võ Nguyên Giáp | x | 29 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | |||
30 | Phố thương mại Uni Town | Võ Nguyên Giáp | x | 30 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | Phú Lợi | x | |||
31 | BX. Phú chánh | Võ Nguyên Giáp | x | 31 | Ngã tư Chợ Đình | yersin | x | |||
32 | Cổng VSIP 2 | ĐT 742 | x | 32 | Bệnh viện phục hồichức năng | yersin | x | |||
33 | UBND Phú Chánh | ĐT 742 | x | 33 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM | CMT8 | x | |||
34 | Đại lý Ngọc Tuyết Trang | ĐT 742 | x | 34 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||
35 | Nhà đất Tiến Dũng | ĐT 743 | x | 35 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
36 | Trạm y tế Vĩnh Tân | Phú Lợi | x | 36 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | |||
37 | Câu lạc bộ thể hình Tiến Phát | Phú Lợi | x | 37 | Cửa hàng Đức Anh | Đường 30/4 | x | |||
38 | Cửa hàng nước Tiền Phong | Phú Lợi | x | 38 | Văn phòng Ủy Ban | Đường 30/4 | x | |||
39 | Tạp hóa Anh Hưng | Phú Lợi | x | 39 | ||||||
Tổng : 39 | Tổng : 38 |
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành (Bắc Tân Uyên)
Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 06 |
2 | Cự ly | 38,8 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – đường Thích Quảng Đức – Ngã 3 Nam Sanh – đường Phú Lợi – Ngã 3 Bình Quới – ĐH 417 – ĐT 746 – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 746 – ĐT 747 – Ngã 3 dốc Bà Nghĩa – ĐH 412 – ĐH 411 – Chợ Tân Thành.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 26 km đến hết tuyến: 30.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 450.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 40 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h35 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – TÂN UYÊN – TÂN THÀNH
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành | chiều từ Tân Thành – Tân Uyên – Thủ Dầu Một | ||||||||||||
1 | Bến xe Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Chợ tân thành( băc tân uyên ) | DH411 | x | ||||||
2 | Cắt tóc Mr-D | x | 2 | Trường tiểu học tân thành | DH411 | x | |||||||
3 | Ngã 3 Lò Chén | x | 3 | Trường thpt lê lợi | DH411 | x | |||||||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Công an huyện bắc tân uyên | DH411 | x | ||||||
5 | Nguồn Sáng | CMT8 | x | 5 | Chợ đất quốc ; kcn đất quốc | DH411 | x | ||||||
6 | Cơm tấm 68 | Thích Quảng Đức | x | 6 | Ngã 3 tân lơi, đất cuốc | DH411 | x | ||||||
7 | Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m | Thích Quảng Đức | x | 7 | Cty cp khoáng sản xd tân uyên | DH411 | x | ||||||
8 | Qua Ngã 4 Tân Lập 50m | Thích Quảng Đức | x | 8 | Ngã 3 Huyện Đội | DH412 | x | ||||||
9 | Ngã 3 Nam sanh | DT743 | x | 9 | Trường trung cấp nghề tân uyên | DH412 | x | ||||||
10 | Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị | DT743 | x | 10 | Ngã 3 dốc bà nghĩa | DH412 | x | ||||||
11 | Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một | DT743 | x | 11 | Quán Cơm Ngọc Hiếu | DT746 | x | ||||||
12 | đối diện BHXH | DT743 | x | 12 | Chợ tân Uyên | DT746 | x | ||||||
13 | Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m | DT743 | x | 13 | Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) | DT746 | x | ||||||
14 | UBND Phú hòa | DT743 | x | 14 | Ngã ba Bình Hóa | DT746 | x | ||||||
15 | Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) | DT743 | x | 15 | Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) | DT746 | x | ||||||
16 | Ngã 3 Shijar | DT743 | x | 16 | Caây xăng Uyên Hưng | DT746 | x | ||||||
17 | Cua Quân Đôi Nhân Dân | DT743 | x | 17 | Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) | DT746 | x | ||||||
18 | Cách Bình Chuẩn 06 20m | DT743 | x | 18 | Công ty Trí Gia | DT746 | x | ||||||
19 | Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 | DT743 | x | 19 | Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) | DT746 | x | ||||||
20 | Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | 20 | UBND Khánh Bình | DT746 | x | ||||||
21 | Chợ Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | 21 | Vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m (đối diện công ty Phương Đông) |
DT746 | x | ||||||
22 | Công ty Viet Hsing | Bình Chuẩn | x | 22 | Cây xăng kim hằng | DT746 | x | ||||||
23 | Nhà hàng bông giấy | Bình Chuẩn | x | 23 | Trước cổng Chợ quang vinh 1 | DT746 | x | ||||||
24 | Cổng Chào Tân Uyên | Tân Phước Khánh | x | 24 | Trại Phong Bến Sắn | DT746 | x | ||||||
25 | Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) | Tân Phước Khánh | x | 25 | Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m | DT746 | x | ||||||
26 | Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 | Tân Phước Khánh | x | 26 | Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) | DT746 | x | ||||||
27 | Cổng Chợ Tân Phước Khánh | Tân Phước Khánh | x | 27 | Cây xăng tân Hội | DT746 | x | ||||||
28 | Cửa hàng bách hóa Lợi Phát (Ngã 3 Góc Gòn) |
DT746 | x | 28 | Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) | DT746 | x | ||||||
29 | Trường tân vĩnh hiệp A | DT746 | x | 29 | UBND xã Tân vĩnh Hiệp | DT746 | x | ||||||
30 | Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi (cách 100m trước lầu bò 3 Triều) |
DT746 | x | 30 | Công ty thức ăn chăn nuôi Thành Lợi (cách 100m trước lầu bò 3 Triều) |
DT746 | x | ||||||
31 | UBND xã Tân vĩnh Hiệp | DT746 | x | 31 | Trường tân vĩnh hiệp A | DT746 | x | ||||||
32 | Ngã 3 Phồn Vinh (sau tiệm sửa xe Hồng 50m) | DT746 | x | 32 | Cửa hàng bách hóa Lợi Phát (Ngã 3 Góc Gòn) |
DT746 | x | ||||||
33 | Cây xăng tân Hội | DT746 | x | 33 | Cổng Chợ Tân Phước Khánh | Tân Phước Khánh | x | ||||||
34 | Ngã 3 thành phố mới (mắt kính Ngọc Huy) | DT746 | x | 34 | Trạm gần đường Tân Phước Khánh 41 | Tân Phước Khánh | x | ||||||
35 | Qua ngã 4 Nhà thờ bến sắn 20m | DT746 | x | 35 | Café Gốc Phố (KP Bình Hòa 2) | Tân Phước Khánh | x | ||||||
36 | Trại Phong Bến Sắn | DT746 | x | 36 | Cổng Chào Tân Uyên | Tân Phước Khánh | x | ||||||
37 | Trước cổng Chợ quang vinh 1 | DT746 | x | 37 | Nhà hàng bông giấy | Bình Chuẩn | x | ||||||
38 | Cây xăng kim hằng | DT746 | x | 38 | Công ty Viet Hsing | Bình Chuẩn | x | ||||||
39 | Qua vòng xoay cây xăng Kim Hằng 20m (vách tường công ty Phương Đông) |
DT746 | x | 39 | Chợ Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | ||||||
40 | UBND Khánh Bình | DT746 | x | 40 | Đầu đường ngã 3 Bình Chuẩn | Bình Chuẩn | x | ||||||
41 | Cây xăng An Lộc (đối diện công an khánh bình) | DT746 | x | 41 | Nhà Chờ gần Bình Chuẩn 53 | DT743 | x | ||||||
42 | Công ty Trí Gia | DT746 | x | 42 | Cách Bình Chuẩn 06 20m | DT743 | x | ||||||
43 | Nhà máy gạch Bảo Lộc (Ngã 3 Lò gạch) | DT746 | x | 43 | Cua Quân Đôi Nhân Dân | DT743 | x | ||||||
44 | Caây xăng Uyên Hưng | DT746 | x | 44 | Ngã 3 Shijar | DT743 | x | ||||||
45 | Cổng Đình Định Hóa ( giữa dốc cây Quéo) | DT746 | x | 45 | Chợ hàng bông (Đối diện cây xăng số 16) | DT743 | x | ||||||
46 | Ngã ba Bình Hóa | DT746 | x | 46 | UBND Phú hòa | DT743 | x | ||||||
47 | Công viên Uyên Hưng (vi tính Tấn Ngọc) | DT746 | x | 47 | Qua Ngã 4 Lê Hồng Phong 20m | DT743 | x | ||||||
48 | Chợ tân Uyên | DT746 | x | 48 | đối diện BHXH | DT743 | x | ||||||
49 | Quán Cơm Ngọc Hiếu | DT746 | x | 49 | Ngã 3 trước trường DH Thủ Dầu Một (xin đặt trạm trước tiệm Net) |
DT743 | x | ||||||
50 | Bệnh viện Tân Uyên | DT746 | x | x | 50 | Ngã 3 Phú Lợi – Ngô Văn Trị | DT743 | x | |||||
51 | Ngã 3 dốc bà Nghĩa | DT746 | x | 51 | Ngã 3 Nam sanh | Thích Quảng Đức | x | ||||||
52 | Trường trung cấp nghề tân uyên | DH412 | x | 52 | Qua Ngã 4 Tân Lập 50m | Thích Quảng Đức | x | ||||||
53 | Ngã 3 huyện đội | DH412 | x | 53 | Cách ngã 3 Thích Quảng Đức – Trần Phú 30m | Thích Quảng Đức | x | ||||||
54 | Cty cp khoáng sản xd tân uyên | DH411 | x | 54 | Cơm tấm 68 | Thích Quảng Đức | |||||||
55 | Ngã 3 tân lơi, đất cuốc | DH411 | x | 55 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
56 | KCN đất quốc; chợ đất quốc | DH411 | x | 56 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | ||||||
57 | Công an huyện bắc tân uyên | DH411 | x | 57 | Cắt tóc Mr-D | CMT8 | x | ||||||
58 | Trường thpt lê lợi | DH411 | x | 58 | Bến xe Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
59 | Trường tiểu học tân thành | DH411 | x | ||||||||||
60 | Chợ tân thành (bắc tân uyên) | DH411 | x | ||||||||||
Tổng: 60 | Tổng: 58 | ||||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền – Dầu Tiếng
Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 08 |
2 | Cự ly | 58,6 km |
3 | Lộ trình | Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương – Ngã 3 Suối Giữa – Đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Tương Bình Hiệp – Đường ĐT 744 – KCN Việt Hương – Ngã 3 Nông Trường Phan Văn Tiến – Xã An Tây – Bến Súc , Thanh Tuyền – Thanh An – TT Dầu Tiếng và ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 13km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 13 km trở lên đên 26km: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 26 km đến 39 km: 30.000đ/lượt/khách – Đi từ 40 km đến hết tuyến: 40.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 600.000đ/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 42chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | – Từ 5h30 đến 19h50 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện
– Sức chứa: 60 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – THANH TUYỀN – DẦU TIẾNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền – Dầu Tiếng | chiều từ Dầu Tiếng – Thanh Tuyền – Thủ Dầu Một – Thanh Tuyền | |||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Bến xe buýt Dầu Tiếng | x | ||||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | UBND TT Dầu Tiếng | Thống Nhất | x | |||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Văn phòng Ấp Bến Tranh | DT744 | x | |||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Công ty Gỗ Phú Đỉnh | DT744 | x | |||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | Chợ Thanh An | DT744 | x | |||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Trường Tiểu học Thanh An | DT744 | x | |||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | yersin | x | 7 | Nhà văn hóa ẤP xóm mới | DT744 | x | |||
8 | Siêu thị Citimart | yersin | x | 8 | Nhà Máy Xi Măng BADICO | DT744 | x | |||
9 | Áo cưới Phương Nga | yersin | x | 9 | UBND Thanh Tuyền | DT744 | x | |||
10 | Bệnh Viện Phục Hồi Chức Năng | yersin | x | 10 | Ngã 3 Chợ Cũ (YHCT Thanh tâm) | DT744 | x | |||
11 | Xa Lộ Quán | ĐLBD | x | 11 | Cây xăng Suối Cát | DT744 | x | |||
12 | Đại học Bình Dương | ĐLBD | x | 12 | Trường tiểu học Thanh Tuyền | DT744 | x | |||
13 | Cây xăng Huy Hồng | ĐLBD | x | 13 | Giáo xứ Rạch Kiến | DT744 | x | |||
14 | UBND Hiệp Thành | ĐLBD | x | 14 | Trường Mầm non Thanh tuyền | DT744 | x | |||
15 | Ngã tư BV 512 | ĐLBD | 15 | Chợ Bưng Còng | DT744 | x | ||||
16 | Ngã 3 mũi tàu | ĐLBD | x | 16 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | |||
17 | Honda Trong Sáng | ĐLBD | x | 17 | Công ty Song Gianh | DT744 | x | |||
18 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | 18 | ngã 3 Rạch Bắp (sửa xe Hoàng Long) | DT744 | x | |||
19 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | 19 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | |||
20 | Đầu đường Nguyễn Chí Thanh | ĐLBD | x | 20 | Chợ Dòng Sỏi | DT744 | x | |||
21 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Bùi Ngọc Thu |
Nguyễn Chí Thanh | x | 21 | UBND An Tây | DT744 | x | |||
22 | Cách café Lộc 30m | Nguyễn Chí Thanh | 22 | Khu Công Nghiệp Việt Hương 2 | DT744 | x | ||||
23 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Chí Thanh | x | 23 | Chợ An Tây | DT744 | x | |||
24 | Ngã 4 Cây me | Nguyễn Chí Thanh | x | 24 | Cây xăng Hồ Bửu | DT744 | x | |||
25 | UBND Tân An | Nguyễn Chí Thanh | x | 25 | Nhà hàng Thịnh Phát | DT744 | x | |||
26 | Garage Hoàng Khoa | Nguyễn Chí Thanh | x | 26 | Công Ty Sanaky | DT744 | x | |||
27 | Nhà Hàng Tiệc cưới Tứ Quý | Nguyễn Chí Thanh | x | 27 | Chợ Thùng Thơ | DT744 | x | |||
28 | Nguyễn Chí Thanh – hẻm DX110 | Nguyễn Chí Thanh | x | 28 | Trường Tây Nam (Ngã 4 Thùng Thơ) | DT744 | x | |||
29 | Tân Lợi Phát (trước cầu Ông Cộ) | Nguyễn Chí Thanh | x | 29 | Đại lý Bia Thanh Hồng | DT744 | x | |||
30 | Nhà hàng Ngọa Long Sơn Trang (qua cầu ông cộ) |
DT744 | x | 30 | Viện Nghiên cứu mía đường | DT744 | x | |||
31 | Chợ Phú An | DT744 | x | 31 | UBND Phú An (đối diện trường Hồ Hảo Hớn) |
DT744 | x | |||
32 | ngã 4 Phú thứ (Cửa hàng Duy tân) | DT744 | x | 32 | Cửa hàng Như Bình Phát (qua Ngã 4 Phú Thứ) |
DT744 | x | |||
33 | Cửa hàng Như Bình Phát (qua Ngã 4 Phú Thứ) |
DT744 | x | 33 | ngã 4 Phú thứ (Cửa hàng Duy tân) | DT744 | x | |||
34 | UBND Phú An (đối diện trường Hồ Hảo Hớn) |
DT744 | x | 34 | Chợ Phú An | DT744 | x | |||
35 | Viện Nghiên cứu mía đường | DT744 | 35 | Nhà hàng Ngọa Long Sơn Trang (qua cầu ông cộ) |
DT744 | x | ||||
36 | Đại lý Bia Thanh Hồng | DT744 | x | 36 | Tân Lợi Phát (trước cầu Ông Cộ) | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
37 | Trường Tây Nam (Ngã 4 Thùng Thơ) | DT744 | x | 37 | Nguyễn Chí Thanh – hẻm DX110 | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
38 | Chợ Thùng Thơ | DT744 | x | 38 | Nhà Hàng Tiệc cưới Tứ Quý | Nguyễn Chí Thanh | ||||
39 | Công Ty Sanaky | DT744 | x | 39 | Garage Hoàng Khoa | Nguyễn Chí Thanh | ||||
40 | Nhà hàng Thịnh Phát | DT744 | x | 40 | UBND Tân An | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
41 | Cây xăng Hồ Bửu | DT744 | x | 41 | Ngã 4 Cây me | Nguyễn Chí Thanh | x | |||
42 | Chợ An Tây | DT744 | x | 42 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Chí Thanh | x | |||
43 | Khu Công Nghiệp Việt Hương 2 | DT744 | x | 43 | Cách café Lộc 30m | Nguyễn Chí Thanh | ||||
44 | UBND An Tây | DT744 | x | 44 | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh – Bùi Ngọc Thu |
Nguyễn Chí Thanh | x | |||
45 | Chợ Dòng Sỏi | DT744 | x | 45 | Đầu đường Nguyễn Chí Thanh | ĐLBD | x | |||
46 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | 46 | Ngã 3 Suối Giữa | ĐLBD | x | |||
47 | ngã 3 Rạch Bắp (sửa xe Hoàng Long) | DT744 | x | 47 | Ngã 3 Cây Trôm | ĐLBD | x | |||
48 | Công ty Song Gianh | DT744 | x | 48 | Honda Trong Sáng | ĐLBD | x | |||
49 | Trường Tiểu học An Tây B | DT744 | x | 49 | Ngã 3 mũi tàu | ĐLBD | x | |||
50 | Chợ Bưng Còng | DT744 | x | 50 | Ngã tư BV 512 | ĐLBD | x | |||
51 | Trường Mầm non Thanh tuyền | DT744 | x | 51 | UBND Hiệp Thành | ĐLBD | x | |||
52 | Giáo xứ Rạch Kiến | DT744 | x | 52 | Cây xăng Huy Hồng | ĐLBD | x | |||
53 | Trường tiểu học Thanh Tuyền | DT744 | x | 53 | Đại học Bình Dương | ĐLBD | x | |||
54 | Cây xăng Suối Cát | DT744 | x | 54 | Xa Lộ Quán | ĐLBD | x | |||
55 | Ngã 3 Chợ Cũ (YHCT Thanh tâm) | DT744 | x | 55 | Bệnh Viện Phục Hồi Chức Năng | yersin | x | |||
56 | UBND Thanh Tuyền | DT744 | x | 56 | Áo cưới Phương Nga | yersin | x | |||
57 | Nhà Máy Xi Măng BADICO | DT744 | x | 57 | Siêu thị Citimart | yersin | x | |||
58 | Ấp văn hóa Bến Chùa | DT744 | x | 58 | Ngã 6 Chùa Bà | yersin | x | |||
59 | Cổng Chào Đình Thần | DT744 | x | 59 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
60 | Văn phòng Ấp xóm mới | DT744 | x | 60 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | |||
61 | UBND xã Thanh An | DT744 | x | 61 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
62 | Chợ Thanh AN | DT744 | x | 62 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | |||
63 | Công ty Gỗ Phú Đỉnh | DT744 | x | 63 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | |||
64 | Ấp Bến Tranh | DT744 | x | 64 | BX Bình Dương | 30/4 | x | |||
65 | Đường Bàu DÒng | DT744 | x | |||||||
66 | NGã 3 Lò Heo | DT744 | x | |||||||
67 | Công An TT Dầu Tiếng | thống Nhất | x | |||||||
68 | Chợ Chiều Dầu Tiếng | Tự Do | x | |||||||
69 | Bến xe buýt Dầu Tiếng | x | ||||||||
Tổng: 69 | Tổng: 64 | |||||||||
- Tuyến: Mỹ Phước – Long Hòa – Dầu Tiếng
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã huyện Bến Cát
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 11 |
2 | Cự ly | 53,3 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bến Cát – đường D9 – đường N5 – đường D1 – ngã 4 KCN Mỹ Phước 1 – Quốc Lộ 13 – ngã 3 Bến Cát – đường Hùng Vương – ngã 4 chợ Bến Cát – đường ĐT 240- Long Hòa – đường ĐT 239 – đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – đường 13/3 – Trạm cuối thị trấn Dầu Tiếng và ngược lại |
4 | Giá vé | * Mỹ Phước – Long Hòa
– Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách – Trên 1/2 tuyến: 16.000đ/lượt/khách * Long Hòa – Dầu Tiếng: 10.000đ/lượt/khách * Vé tháng: 390.000 đồng/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | – Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 18 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h10 đến19h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 60 đến 70 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 04 phương tiện
– Sức chứa: 28 và 29 chỗ ngồi. |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT MỸ PHƯỚC – LONG HÒA – DẦU TIẾNG
TT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | TT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà | Trạm dừng | Nhà | Trạm dừng | |||||||
chờ | (Ô kẻ sơn) | chờ | (Ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ: Mỹ Phước – Long Hòa – Dầu Tiếng | Chiều từ: Dầu Tiếng – Long Hòa – Mỹ Phước | |||||||||
1 | Ngã 4 KCN Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | 1 | Trường THPT Dầu Tiếng | ĐT 239 | x | |||
2 | Ngã 3 Bệnh viện Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | 2 | Trường THCS | ĐT 239 | x | |||
Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||||||||||
3 | Trường THCS Lê Quý Đôn | ĐL Bình Dương | x | 3 | Chợ Định Hiệp | ĐT 239 | x | |||
4 | Trường THCS Mỹ Thạnh | ĐL Bình Dương | x | 4 | Ngã 3 Long Hòa | ĐT 239 | x | |||
5 | Ngã 4 chợ Bến Cát | Hùng Vương | x | 5 | Nhà Số 158 | ĐT 240 | x | |||
6 | Trụ điện số 199 | 30 tháng 4 | x | 6 | Văn phòng ấp Hố Đá | ĐT 240 | x | |||
7 | Trường TH Long Nguyên | ĐT 240 | x | 7 | Ngã 3 Long Tân | ĐT 240 | x | |||
8 | Trường THCS Long Bình | ĐT 240 | x | 8 | Trạm y tế Long Nguyên | ĐT 240 | x | |||
9 | Nhà Số 185 | ĐT 240 | x | 9 | Trụ điện Số 44 | ĐT 240 | x | |||
10 | UBND xã Long Tân | ĐT 240 | x | 10 | Chùa Hưng Mỹ Tự | 30 tháng 4 | x | |||
11 | Trụ điện Số 389 | ĐT 240 | x | 11 | Ngã 4 chợ Bến Cát | Hùng Vương | x | |||
12 | Trạm xăng dầu Dầu Tiếng 3 | ĐT 240 | x | 12 | Phòng Tài Chính | ĐL Bình Dương | x | |||
13 | Trường tiểu học Long Hòa | ĐT 240 | x | 13 | Ngã 3 bệnh viện Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | |||
14 | Ngã 3 Long Hòa | ĐT 240 | x | 14 | Ngã 4 KCN Mỹ Phước | ĐL Bình Dương | x | |||
15 | Chợ Định Hiệp | ĐT 239 | x | |||||||
16 | Trường THCS | ĐT 239 | x | |||||||
Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||||||||||
17 | Trường THPT Dầu Tiếng | ĐT 239 | x | |||||||
Tổng: 17 | Tổng: 14 |
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Hội Nghĩa
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty Cổ phần vận tải Bình Dương
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 20 |
2 | Cự ly | 30,2 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – Ngã 6 chùa Bà – đường Yersin – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã 4 Miễu Ông Cù – ĐT 746B – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 747B – ĐT 747 – Chợ Quang Vinh 3 – Ngã 3 Hội nghĩa (Tân Uyên) và ngược lại |
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến: 15.000đ/lượt/khách
– Trên 1/2 tuyến: 20.000đ/lượt/khách) – Vé tháng: 300.000/tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | – Thứ 2 đến thứ 7: 28 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 34 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến19h00 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 45 đến 60 phút
– Chủ nhật: 35 đến 50 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 05 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – HỘI NGHĨA
STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | ||||||
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
||||||||||
Chiều từ Bến xe Bình Dương đi Hội Nghĩa | Chiều từ Hội Nghĩa đi Bến xe Bình Dương | ||||||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Công an Phường Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Phòng Khám Phúc Tâm Phúc |
DT747 | x | ||||||
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn |
CMT8 | x | 3 | Chợ Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||
4 | Công viên Phú Cường |
CMT8 | x | 4 | Chợ Quang Vinh 3 | DT747 | x | ||||||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | Công Ty Casumina | DT745 | x | ||||||
6 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM |
yersin | x | 6 | Công Ty BCD | DT745 | x | ||||||
7 | Bệnh viện phục hồi chức năng |
yersin | x | 7 | Công Ty Omexay | DT745 | x | ||||||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | Cây Xăng Hưng Lợi | DT745 | x | ||||||
9 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | 9 | Khu công Nghiệp Nam Tân Uyên |
DT745 | x | ||||||
10 | Đại học Thủ Dầu Một | Phú Lợi | x | 10 | Cây Xăng Kim Hằng | DT745 | x | ||||||
11 | Ủy Ban Phường Phú Hòa |
Phú Lợi | x | 11 | Công Ty SWASUNG | DT745 | x | ||||||
12 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | 12 | Cây Xăng Thống Nhất | DT745 | x | ||||||
13 | Ngã 3 sida | DT743 | x | 13 | Sân bóng Thành Nam | DT745 | x | ||||||
14 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | 14 | Công ty Lý Đan | DT745 | x | ||||||
15 | Công ty gỗ Kim Huy | DT743 | x | 15 | Ngã 3 Cây Thị | DT745 | x | ||||||
16 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | 16 | Cây Xăng Đại Cát | DT745 | x | ||||||
17 | Công ty Lý Tưởng | DT743 | x | 17 | Cây Xăng Trung Chánh | DT745 | x | ||||||
18 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | 18 | Công ty Phước Dũ Long | DT745 | x | ||||||
19 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 | DT743 | x | 19 | Cây Xăng Hạnh Nguyên | DT745 | x | ||||||
20 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | 20 | Bệnh Viện Vạn Phúc | DT745 | x | ||||||
21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | 21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | ||||||
22 | Bệnh Viện Vạn Phúc | DT745 | x | 22 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | ||||||
23 | Cây Xăng Hạnh Nguyên | DT745 | x | 23 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 |
DT743 | x | ||||||
24 | Công Ty Tầm Vông | DT745 | x | 24 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | ||||||
25 | Công Ty Tân Thành | DT745 | x | 25 | Công ty Việt Cường | DT743 | x | ||||||
26 | Cầu Khánh Vân | DT745 | x | 26 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | ||||||
27 | Ngã 3 Cây Thị | DT745 | x | 27 | Công ty Đồng Tiến | DT743 | x | ||||||
28 | Công ty Lý Đan | DT745 | x | 28 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | ||||||
29 | Sân bóng Thành Nam | DT745 | x | 29 | Ngã 3 sida | DT743 | x | ||||||
30 | Cây Xăng Thống Nhất | DT745 | x | 30 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | ||||||
31 | Công ty Wasung | DT745 | x | 31 | Ủy Ban Phường Phú Hòa |
Phú Lợi | x | ||||||
32 | Cây Xăng Kim Hằng | DT745 | x | 32 | Bảo Hiểm Xã hội | Phú Lợi | x | ||||||
33 | Khu Công Nghiệp Nam Tân Uyên |
DT745 | x | 33 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | ||||||
34 | Cây Xăng Hưng Lợi | DT745 | x | 34 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | ||||||
35 | Công ty Omexay | DT745 | x | 35 | Công ty Thanh Lễ | yersin | x | ||||||
36 | Công ty Elend | DT745 | x | 36 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | ||||||
37 | Dân cư Phúc Đạt | DT745 | x | 37 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
38 | Công ty Casumina | DT745 | x | 38 | Bến xe Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
39 | Chợ Quang Vinh 3 | DT747 | x | ||||||||||
40 | Tiệm Vàng Quỳnh Hoa | DT747 | x | ||||||||||
41 | Phòng Khám PhúcTâm Phúc | DT747 | x | ||||||||||
42 | Trường Tiểu học Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||||||
43 | Ngã 3 Hội Nghĩa | DT747 | x | ||||||||||
Tổng: 43 | Tổng: 43 | ||||||||||||
- Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa (MST: 51).
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 51 |
2 | Cự ly | 18,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 – 52 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 37 chuyến/ngày
Thứ 7: 33 chuyến/ngày Chủ nhật: 31 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 20h47 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG – NHÀ Ở XH ĐỊNH HÒA
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa. | Chiều từ Nhà ở xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Trước tòa nhà Becamex | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | Đường 30/4, | x | 2 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 | nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 3 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | ||||||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | ||||||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | ||||||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | ||||||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||||||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||||||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Đường Huỳnh Văn Cù, | x | 10 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||||||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | ||||||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Trường Ngô Thời Nhiệm | Lý Thái Tổ | x | ||||||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | ||||||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | SORA gardens | Phùng Vương | x | ||||||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
24 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 24 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
25 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 25 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
26 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 26 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | ||||||
27 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 27 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | |||||||
28 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 28 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
29 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 29 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | ||||||
30 | Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | 30 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | ||||||
31 | 31 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||||||||
32 | 32 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | |||||||||
33 | 33 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||||||||
34 | 34 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||||||||
35 | 35 | Tòa nhà Becamex | đường nội bộ Becamex | x | |||||||||
Tổng: 30 | Tổng: 35 | ||||||||||||
- Tuyến: Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower (MST: 52).
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 52 |
2 | Cự ly | 17,2 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 – 52 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 7: 21 chuyến/ngày
Chủ nhật: 22 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 18h20 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HIKARI – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX TOWER
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower | Chiều từ Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower – Hikari – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Trước tòa nhà Becamex | x | 1 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | ||||||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||||||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||||||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | ||||||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | 10 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | ||||||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | SORA gardens | Phùng Vương | x | ||||||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh BìnhDương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | ||||||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | ||||||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
24 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 24 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | ||||||
25 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 25 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | ||||||
26 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 26 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
27 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 27 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | |||||||
28 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | 28 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
29 | Văn phòng xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | 29 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
30 | 30 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||||||||
Tổng: 29 | Tổng: 30 | ||||||||||||
- Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm (MST: 53).
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 53 |
2 | Cự ly | 14,85 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Toà nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT 8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – Đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Trường Ngô Thời Nhiệm.
– Lượt về: Ngược lại. |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 35 – 47 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 2 chuyến/ngày
Thứ 7: 2 chuyến/ngày Chủ nhật: 0 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h33 va 16h33 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm | Chiều từ Trường Ngô Thời Nhiệm – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Phùng Vương | x | ||||||
4 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | 4 | SORA gardens | Phùng Vương | x | ||||||
5 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 5 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
6 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
7 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | 7 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
8 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | 8 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
9 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | 9 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
10 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | 10 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
11 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 12 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 14 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 15 | Công an phường Hiệp Thành | Huỳnh Văn Cù | x | ||||||
15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 16 | Chợ Cây Dừa | CMT8 | x | ||||||
16 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 17 | Bệnh viện Phụ Sản Nhi Bình Dương | CMT8 | x | ||||||
17 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 18 | Chùa Bà Thiên Hậu | CMT8 | x | ||||||
18 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 19 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | ||||||
19 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 20 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | ||||||
20 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 21 | Ngã ba Lò Chén | CMT8 | x | ||||||
21 | Becamex IDC | Hùng Vương | x | 22 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
22 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 22 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4, BD | x | ||||||
23 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 23 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||||||
Tổng: 23 | Tổng: 23 | ||||||||||||
- Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông (MST: 55).
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 55 |
2 | Cự ly | 14,2 km |
3 | Lộ trình | – Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – Đại học quốc tế Miền Đông.
+ Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông (Trạm số 2). + Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 32 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 10 chuyến/ngày
Thứ 7 và: 3 chuyến/ngày Chủ nhật: không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h45 đến 17h07 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 300 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||||
Chiều từ Becamex Tower – ĐH Quốc Tế Miền Đông | Chiều từ ĐH Quốc Tế Miền Đông – Becamex Tower | ||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Đại học Quốc tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | ||||
2 | Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy | ĐLBình Dương | x | 2 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | ||||
3 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||||
4 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | 4 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | |||||
5 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||
6 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | ||||
7 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | 7 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | ||||
8 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | 8 | SORA gardens | Hùng Vương | x | ||||
9 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 9 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
10 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 10 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
11 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 11 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
12 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 12 | Trung tâm văn hoá thể thao Tp. Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
13 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 13 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
14 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 14 | Trường trung tiểu học Petrus Ký | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
15 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 15 | Ngã tư Phạm Ngọc Thạch – Nguyễn Đức Thuận | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
16 | Trung tâm Hành chính Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | 16 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
17 | Bảo hiểm xã hội Thành phố Mới | Lê Duẩn | x | 17 | Thư viện Tỉnh Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||
18 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 18 | Ngã Ba Đại Lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Lũy | ĐL Bình Dương | x | ||||
19 | Đại học Quốc tế Miền Đông trạm số 2 | Lê Lai | x | 19 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||||
Tổng: 19
|
Tổng: 19
|
||||||||||
- Tuyến: Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 39 |
2 | Cự ly | 24,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC).tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 – 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 30 chuyến/ngày
Thứ 7: 25 chuyến/ngày Chủ nhật: 24 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h15 đến 20h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 15 đến 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – KCN VISIPII – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||
Chiều từ Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi | Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – KCN VisipII – Becamex Tower | |||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | |||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 2 | Lê Lợi | x | |||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | |||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | |||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | |||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Đường Thống Nhất, VSIP 2, TDM, BD | x | |||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | |||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp | x | |||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp | x | |||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Chung cư The View | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Hòa Phú, TDM, BD | x | |||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | |||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | |||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | |||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | ||||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | |||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | |||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | |||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | SORA gardens | Hùng Vương | x | |||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 29 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||
30 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 30 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | |||
31 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 31 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | |||
32 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | 32 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | ||||
33 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 33 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | |||
34 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 34 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | |||
35 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | 35 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | |||
36 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | 36 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||
37 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp | x | 37 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||
38 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp | x | 38 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | |||
39 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | 39 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | |||
40 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | 40 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | |||
41 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | 41 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | |||
42 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | 42 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||
43 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | 43 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||
44 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 44 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||
Tổng: 44 | Tổng: 44 |
- Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 37 |
2 | Cự ly | 17,9 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ – Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 – 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 01 chuyến/ngày
Thứ 7: 01 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 19h00 đến 19h48 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HUỲNH VĂN LŨY – VĂN PHÒNG CTY XE BUÝT BECAMEX TOWER
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy– Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower | Chiều từ Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Becamex Tower | |||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | |||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | |||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | |||||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | ||||||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | |||||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | |||||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | |||||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | |||||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | |||||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | SORA gardens | Hùng Vương | x | |||||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | |||||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | |||||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | |||||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | |||||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | |||||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | |||||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | |||||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | |||||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | |||||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | |||||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Đường Lý Thái Tổ, P.Hòa Phú, TDM, BD | x | 29 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | |||||
30 | Khách sạn Becamex Thành phố Mới | Lý Thái Tổ | x | 30 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | |||||
31 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 31 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | |||||
32 | Trung tâm hành chính Thành phố mới Bình Dương | Lý Thái Tổ | 32 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | ||||||
33 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | 33 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | |||||
34 | Chùa Hội An – Chùa Bà Thiên Hậu | Phạm Văn Đồng | x | 34 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | |||||
35 | Văn phòng Xe Buýt Becamex Tokyu | Võ Văn Tần | x | 35 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | |||||
Tổng: 35 | Tổng: 35 | |||||||||||
- Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 38 |
2 | Cự ly | 15,9 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – Trường Ngô Thời Nhiệm.
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 46 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 02 chuyến/ngày
Thứ 7: 02 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h18 và 11h02 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT BECAMEX TOWER – HUỲNH VĂN LŨY – TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||||
Chiều từ Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm | Chiều từ Trường Ngô Thời Nhiệm – Huỳnh Văn Lũy – Becamex Tower | ||||||||||||
1 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | 1 | Trường Ngô Thời Nhiệm | Lý Thái Tổ | x | ||||||
2 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | 2 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | ||||||
3 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | 3 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | ||||||
4 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | 4 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | ||||||
5 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | 5 | SORA gardens | Hùng Vương | x | ||||||
6 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | 6 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
7 | Ngã tư Địa Chất | Lê Hồng Phong | x | 7 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
8 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 8 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | ||||||
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | 9 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
10 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | 10 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
11 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | 11 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
12 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | 12 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
13 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | 13 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | ||||||
14 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | 14 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | ||||||
15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | 15 | Cục Thống Kê Bình Dương | Lê Thị Trung | x | ||||||
16 | Trường Đại Học Mở | Lê Thị Trung | x | 16 | Bãi đỗ xe trung chuyển Lê Thị Trung | Lê Thị Trung | x | ||||||
17 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 17 | Đại học Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn | x | ||||||
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi | Huỳnh Văn Lũy | x | 18 | Số 125 Trần Văn Ơn | Trần Văn Ơn | x | ||||||
19 | Ngã tư Huỳnh Văn Lũy – Mỹ Phước Tân Vạn | Huỳnh Văn Lũy | x | 19 | Ngã ba Trần Văn Ơn – D1 | Trần Văn Ơn | x | ||||||
20 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 20 | Khu dân cư Phú Hòa | D1 | x | ||||||
21 | Ngã ba Phú Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | x | 21 | Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | ||||||
22 | Ngã ba Phạm Ngọc Thạch – Trần Ngọc Lên | Phạm Ngọc Thạch | x | 22 | Ngã tư Lê Hồng Phong – Đại Lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | x | ||||||
23 | Phạm Ngọc Thạch Số 1 | Phạm Ngọc Thạch | x | 23 | Ngã tư Địa chất | Lê Hồng Phong | x | ||||||
24 | Ngã tư Đại lộ Hùng Vương – Võ Văn Kiệt | Phạm Ngọc Thạch | x | 24 | Cafe Lucky | Lê Hồng Phong | x | ||||||
25 | SORA gardens | Hùng Vương | x | 25 | Ủy Ban Nhân Dân phường Phú Thọ | Lê Hồng Phong | x | ||||||
26 | Tổng Công Ty Becamex IDC | Hùng Vương | x | 26 | Ngã ba Cây Me | CMT8 | x | ||||||
27 | Phố Thương mại – Lê Lợi | Lê Lợi | x | 27 | Bến xe khách tỉnh Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
28 | Phố Thương mại – Đồng Khởi | Đồng Khởi | x | 28 | Sân vận động Gò Đậu – Bình Dương | 30/4 | x | ||||||
29 | Phố Thương mại – Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | x | 29 | Tòa nhà Becamex | Nội bộ Becamex | x | ||||||
30 | x | 30 | |||||||||||
Tổng: 30 | Tổng: 29 | ||||||||||||
- Tuyến: Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 66 |
2 | Cự ly | 2,94 km |
3 | Lộ trình | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – đường Lê Duẩn – đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – đường Hữu Nghị – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa và ngược lại. |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 07 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 24 chuyến/ngày
– Thứ 7: 20 chuyến/ngày – Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 7h03 đến 16h44 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 – 20 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT NHÀ Ở AN SINH XH ĐỊNH HÒA – ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG – NHÀ Ở
AN SINH XH ĐỊNH HÒA
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | Chiều từ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | ||||||||
1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 1 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 | Lê Lai | x | ||
2 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 2 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 2 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Lê Lai | x | 3 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
Tổng: 3 | Tổng: 3 |
- Tuyến: hikari – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa.
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 67 |
2 | Cự ly | 3,4 km |
3 | Lộ trình | + Lượt đi: hikari – Lý Thái Tổ – Lê Duẩn – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Hữu Nghị – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – đường D1 – đường nội bộ Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa – Nhà ở An sinh xã hội Định Hòa.
+ Lượt về: Ngược lại.
|
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 10 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 12 chuyến/ngày
– Thứ 7: 11 chuyến/ngày – Chủ nhật: Không hoạt động |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h55 đến 16h31 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 25 – 200 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI ĐỊNH HÒA
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
Chiều từ Hikari – Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà | Chiều từ Nhà ở An sinh xã hội Định Hoà – Hikari | ||||||||
1 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | 2 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 3 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
3 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | 3 | Đai Học Quốc Tế Miền Đông – Trạm số 2 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | ||
4 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà – Trạm số 1 | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 4 | Aroma – Lê Duẩn | Lê Duẩn | x | ||
5 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hoà | Nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | x | 5 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||
6 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||||||
Tổng: 5 | Tổng: 6 |
- Tuyến: Hikari – Chợ Phú Chánh – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.(MST: 68)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 68 |
2 | Cự ly | 7,7 km |
3 | Lộ trình | + Lượt đi: Hikari – đường Lý Thái Tổ – đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi và ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 6: 05 chuyến/ngày
– Thứ 7, Chủ nhật: 02 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 9h25 đến 16h57 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT HIKARI – NHÀ Ở AN SINH XÃ HỘI HÒA LỢI
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Địa chỉ/ Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng |
Nhà chờ | Trạm dừng |
||||||
Chiều từ Hikari – Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi | Hướng Nhà ở An sinh xã hội Hoà Lợi – Hikari | ||||||||
1 | hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | ||
2 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn, | x | 2 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 2 | Lê Lợi | x | ||
3 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 3 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | ||
4 | MIDORI PARK | Đường Lý Thái Tổ, P Lý Thái Tổ | x | 4 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | ||
5 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp, | x | 5 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | ||
6 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp, | x | 6 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | ||
7 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp, | x | 7 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | ||
8 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 2 | Lê Hoàn | x | 8 | Chợ Phú Chánh | Võ Nguyên Giáp | x | ||
9 | VSIP2 Thống Nhất – Đường số 4 | Thống Nhất | x | 9 | Phố Thương Mại Uni-town | Võ Nguyên Giáp | x | ||
10 | VSIP2 Thống Nhất – Dân Chủ | Thống Nhất | x | 10 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | ||
11 | VSIP2 Dân Chủ – Thống Nhất | Thống Nhất | x | 11 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | ||
12 | VSIP2 Dân Chủ – Vành Đai 1 | Dân Chủ | x | 12 | Trường học quốc tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | ||
13 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 13 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lê Duẩn | x | ||
14 | 14 | hikari | Lý Thái Tổ | x | |||||
Tổng: 13 | Tổng: 14 |
- Tuyến: Thành Phố Mới – Mỹ Phước ( Bến Cát).(MST: 70)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 70 |
2 | Cự ly | 22,3 km |
3 | Lộ trình | + Lượt đi: hikari – sảnh sau Trung Tâm Hành Chính – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – đường Lê Lợi – Đường nội bộ Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – đường Lê Lợi – đường N14 – đường NE8 – Quốc Lộ 13 – đường D17 – đường H6 – Bến xe Bến Cát – đường D1 – Quốc Lộ 13 – đường 30/4 – UBND Bến Cát và ngược lại |
4 | Giá vé | – Hành khách thông thường : 12.000.đ/lượt;
– Học sinh – sinh viên: 6.000.đ/lượt.; – Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 3.276.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); – Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến Chủ nhật: 25 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h10 đến 18h05 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 52 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện
– Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THÀNH PHỐ MỚI – MỸ PHƯỚC
Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Tên trạm/ Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
1 | Hikari | Lý Thái Tổ | x | 1 | Bưu điện Tx. Bến Cát | 30/4 | x | ||
2 | Sảnh Sau Trung Tâm Hành Chính | Lý Thái Tổ | 2 | Ủy Ban Nhân Dân Thị Xã Bến Cát | 30/4 | x | |||
3 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | x | 3 | Golden Center City | QL13 | x | ||
4 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | 4 | Bệnh Viện Đa Khoa Mỹ Phước | TC3 | |||
5 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | 5 | Ngã ba Bệnh viện Mỹ Phước | QL13 | x | ||
6 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | 6 | Ủy Ban Nhân Dân Phường Mỹ Phước | QL13 | x | ||
7 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 1 | Nội bộ Khu nhà ở an sinh Hòa Lợi | x | 7 | Công An P. Mỹ Phước | D1 | x | ||
8 | Trạm xăng Phụng Tân Tiến | Lê Lợi | x | 8 | Bến xe Bến Cát | D9 | |||
9 | Ngã Tư NE8 – Nguyễn Văn Thành | NE8 | x | 9 | Ngã ba D17 – H6 | H6 | x | ||
10 | Lốp Xe Kumho Việt Nam | NE8 | x | 10 | Trường Tiểu học Duy Tân | D17 | x | ||
11 | Bưu điện KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | 11 | Giáo Xứ Thới Hòa | QL13 | x | ||
12 | CLB Bóng đá Becamex BD | NE8 | x | 12 | EcoLakes Mỹ Phước | QL13 | x | ||
13 | Công ty Becamex ITC | NE8 | x | 13 | Trạm Xăng Thới Hòa | QL13 | x | ||
14 | Cổng KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | 14 | Cổng KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | ||
15 | Trạm Xăng Thới Hòa | QL13 | x | 15 | Công ty Becamex ITC | NE8 | x | ||
16 | EcoLakes Mỹ Phước | QL13 | x | 16 | CLB Bóng đá Becamex BD | NE8 | x | ||
17 | Giáo Xứ Thới Hòa | QL13 | x | 17 | Bưu điện KCN Mỹ Phước 3 | NE8 | x | ||
18 | Trường Tiểu học Duy Tân | D17 | x | 18 | Lốp Xe Kumho Việt Nam | NE8 | x | ||
19 | Ngã ba D17 – H6 | H6 | x | 19 | Ngã Tư NE8 – Nguyễn Văn Thành | NE8 | x | ||
20 | Bến xe Bến Cát | D9 | 20 | Trạm xăng Phụng Tân Tiến | Lê Lợi | x | |||
21 | Công An P. Mỹ Phước | D1 | x | 21 | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi – Trạm số 2 | Lê Lợi | x | ||
22 | UBND Phường Mỹ Phước | QL13 | x | 22 | Chung cư The View | Võ Nguyên Giáp | x | ||
23 | Ngã ba Bệnh viện Mỹ Phước | QL13 | x | 23 | MIDORI PARK | Lý Thái Tổ | x | ||
24 | Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước | TC3 | 24 | Trường Quốc Tế Việt Hoa | Lý Thái Tổ | x | |||
25 | Golden Center City | QL13 | x | 25 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh Bình Dương | Lý Thái Tổ | x | ||
26 | UBND Thị Xã Bến Cát | 30/4 | x | 26 | Sảnh Sau Trung Tâm Hành Chính | Lý Thái Tổ | |||
27 | Bưu điện TX Bến Cát | 30/4 | x | 27 | hikari | Lý Thái Tổ | x | ||
Tổng: 27
|
Tổng: 27
|
- Các tuyến buýt liên tỉnh
- Tuyến : Thủ Dầu Một – Bến xe Miền Đông (MST: 04)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 04 |
2 | Cự ly | 23 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Đường ĐT 745 – UBND Thị xã Thuận An – Ngã 4 cầu ông Bố – Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Bình Phước – Cầu Bình Triệu – Bến xe Miền Đông.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 11,5 km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 11,5 km trở lên: 20.000đ/lượt/khách – Vé tháng: 300.000/ tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2 đến thứ 7: 90 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 100 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 19h30 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần: từ 15 đến 30 phút
– Chủ nhật: 15 đến 20 phút. |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 10 phương tiện
– Sức chứa: 40 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX . MIỀN ĐÔNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | ||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. Miền Đông | Chiều từ BX. Miền Dông – Thủ Dầu Một | ||||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Cổng Chào Bình Dương | ĐLBD | x | ||||
2 | Ngã 3 Gió & Nước | CMT8 | x | 2 | Đối diện Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) | ĐLBD | x | ||||
3 | Nhà chờ cách cơm Tri kỷ 200m | CMT8 | x | 3 | Nhà hàng Mỹ Gia Cát Tường | ĐLBD | x | ||||
4 | Trước ngã 4 An Sơn | CMT8 | x | 4 | Chợ Vĩnh Phú | ĐLBD | x | ||||
5 | Sau ngã 4 An Sơn 50m | CMT8 | 5 | Tân Hiệp Phát | ĐLBD | x | |||||
6 | KTX Đại học Thủy Lợi | CMT8 | x | 6 | Khu dân cư Vĩnh Phú | ĐLBD | x | ||||
7 | Nhà chờ Trạm Y Tế An Thạnh | CMT8 | x | 7 | Qua Trạm Thu Phí 20m | ĐLBD | x | ||||
8 | Chùa Bà Búng | CMT8 | x | 8 | Thức ăn gia súc Lái Thiêu | ĐLBD | x | ||||
9 | Nhà chờ cách cầu bà 2 200m | CMT8 | x | 9 | Quán ăn Ba Đáng | ĐLBD | x | ||||
10 | Qua cầu cây Trâm 100m | CMT8 | x | 10 | trường tiểu học vĩnh phú | ĐLBD | x | ||||
11 | Cầu Ngang | CMT8 | x | 11 | Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương | ĐLBD | x | ||||
12 | Ngã 3 xã Hưng Định | CMT8 | 12 | Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m | Nguyễn Trải | x | |||||
13 | Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) | CMT8 | x | 13 | Trạm Y tế Lái Thiêu | Nguyễn Trải | x | ||||
14 | Trường Tiểu học Bình Nhâm | CMT8 | x | 14 | Vòng xoay Chợ Lái Thiêu | Nguyễn Trải | x | ||||
15 | Trạm gần Dìn Ký | CMT8 | x | 15 | Trường Trần Quốc Toản) | Nguyễn Trải | x | ||||
16 | Trạm gần đường Cây Me | CMT8 | x | 16 | phở lài | CMT8 | x | ||||
17 | UBND Bình Nhâm | CMT8 | x | 17 | Ngã 3 Cây Liễu cách 50m | CMT8 | x | ||||
18 | Trường Chính Trị | CMT8 | 18 | Ngã 3 câm điếc | CMT8 | x | |||||
19 | Ngã 3 câm điếc | CMT8 | x | 19 | Trường Chính Trị | CMT8 | x | ||||
20 | Ngã 3 Cây Liễu cách 50m | CMT8 | X | 20 | UBND Bình Nhâm | CMT8 | x | ||||
21 | VNPT Lái Thiêu | x | 21 | Trạm gần đường Cây Me | CMT8 | x | |||||
22 | Công viên Lái Thiêu (đối diện trường Trần Quốc Toản) |
CMT8 | x | 22 | Trạm gần Dìn Ký | CMT8 | x | ||||
23 | Vòng xoay Chợ Lái Thiêu | CMT8 | x | 23 | Trường Tiểu học Bình Nhâm | CMT8 | X | ||||
24 | Bún riêu Ngà (Ngã 4 Nguyễn Trải-3/2) | Nguyễn Trải | x | 24 | Café Bảo Nhung (Bình Nhâm 8) | CMT8 | x | ||||
25 | Cách Ngã 4 cầu ông Bố 50m | Nguyễn Trải | x | 25 | Ngã 3 xã Hưng Định | CMT8 | x | ||||
26 | Công ty Nhựa Đại Hoàng Dương | ĐLBD | x | 26 | Cầu Ngang | CMT8 | x | ||||
27 | trường tiểu học vĩnh phú | ĐLBD | 27 | Qua cầu cây Trâm 100m | CMT8 | x | |||||
28 | Quán ăn Ba Đáng | ĐLBD | x | 28 | Chùa Bà Búng | CMT8 | x | ||||
29 | Thức ăn gia súc Lái Thiêu | ĐLBD | x | 29 | Gà Ta tam kì Lộc Thịnh (gần bánh bèo Mỹ Liên) |
CMT8 | x | ||||
30 | Sắt thép Phú Cường | ĐLBD | x | 30 | Đối diện Trạm Y Tế An Thạnh | CMT8 | x | ||||
31 | Cây xăng Minh Phụng | ĐLBD | x | 31 | Trịnh Hoài Đức | CMT8 | x | ||||
32 | Vĩnh Phú 35 | ĐLBD | x | 32 | Trước ngã 4 An Sơn | CMT8 | x | ||||
33 | Dây kéo HKK | ĐLBD | x | 33 | Chùa Cao Đài ( qua ngã 4 Phú Văn 50m) | CMT8 | x | ||||
34 | Huyndai (cách Vĩnh Phú 15 50m) | ĐLBD | x | 34 | Ngã 3 Gió & Nước | CMT8 | x | ||||
35 | Cổng Chào Bình Dương | ĐLBD | x | 35 | BX Bình Dương | 30/4 | x | ||||
Tổng: 35 | Tổng: 35 | ||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – Suối Tiên (MST: 07)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty CP Vận tải Bình Dương
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 07 |
2 | Cự ly | 34,7 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 – đường Bác sĩ Yersin – Ngã tư Chợ Đình – đường Phú Lợi – đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Đại lộ Độc Lập – qua cầu vượt Sóng Thần – QL1A – Suối Tiên – ĐH Quốc gia TPHCM.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến: 13.000đ/lượt/khách;
– Trên 1/2 tuyến: 18.000đ/lượt/khách) – Vé tháng 275.000/ tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 85 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 54 chuyến/ngày
– Thứ 2, thứ 7: 54 chuyến/ngày – Chủ nhật, ngày lễ: 71 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 20h20 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 3 đến thứ 6 : 30 đến 40 phút
– Thứ 2, thứ 7: 20 đến 30 phút – Chủ nhật, ngày lễ: 15 đến 20 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 8 phương tiện
– Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – SUỐI TIÊN
STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên Đường | Hiện trạng | |||
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
nhà chờ | Trạm Dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Bến xe Bình Dương – Suối Tiên | Chiều từ Suối Tiên – Bến xe Bình Dương | |||||||||
1 | Văn phòng Ủy Ban | CMT8 | x | 1 | Cầu Bộ Hành Suối Tiên | QL1A | x | |||
2 | Cửa hàng Đức Anh | CMT8 | x | 2 | Ngã 3 Đại Cương | QL1A | x | |||
3 | Phòng khám nhi đồng sài gòn | CMT8 | x | 3 | Đại học Nông Lâm | QL1A | x | |||
4 | Công viên Phú Cường | CMT8 | x | 4 | Đại học Kinh Tế Luật | QL1A | x | |||
5 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 5 | Khu chế Xuất Linh Trung |
QL1A | x | |||
6 | Ban quản lý đầu tư dự án TDM |
yersin | x | 6 | Cầu Vượt Linh Xuân | QL1A | x | |||
7 | Bệnh viện phục hồi chức năng |
yersin | x | 7 | Công ty Cổ phần đầu tư Thái Bình |
QL1A | x | |||
8 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | 8 | Bến xe Lam Hồng | QL1A | x | |||
9 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | 9 | Bưu Điện Sóng Thần | Độc Lập | x | |||
10 | Đại học Thủ Dầu Một | Phú Lợi | x | 10 | Cây xăng Cửu Long | Độc Lập | ||||
11 | Ủy Ban Phường Phú Hòa | Phú Lợi | x | 11 | Bệnh Viện Quân Đoàn 4 |
DT743 | Đang làm đường | |||
12 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | 12 | Cây Xăng 71 | DT743 | Đang làm đường | |||
13 | Ngã 3 sida | DT743 | x | 13 | Ngã tư 550 | DT743 | Đang làm đường | |||
14 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | 14 | Tân Cảng Sóng Thần | DT743 | Đang làm đường | |||
15 | Công ty gỗ Kim Huy | DT743 | x | 15 | Giày da Thái Bình | DT743 | Đang làm đường | |||
16 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | 16 | Ngã tư Tân Đông Hiệp | DT743 | Đang làm đường | |||
17 | Công ty Lý Tưởng | DT743 | x | 17 | Ngã 3 Thông Dụng | DT743 | Đang làm đường | |||
18 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | 18 | Vòng Xoay An Phú | DT743 | Đang làm đường | |||
19 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 |
DT743 | x | 19 | Bưu Điện An Phú | DT743 | Đang làm đường | |||
20 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | 20 | Chùa Long Bửu | DT743 | Đang làm đường | |||
21 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | 21 | Chợ Đông Đô | DT743 | Đang làm đường | |||
22 | Chợ Đông Đô | DT743 | Đang làm đường | 22 | Ngã tư Miếu Ông Cù | DT743 | x | |||
23 | Làng du lịch Sài Gòn | DT743 | Đang làm đường | 23 | Ô tô Phương Dung | DT743 | x | |||
24 | Mì Hảo Hảo | DT743 | Đang làm đường | 24 | Trường Mẫu Giáo Hoa Mai 5 |
DT743 | x | |||
25 | Bưu Điện An Phú | DT743 | Đang làm đường | 25 | Nhà thờ Bà Trà | DT743 | x | |||
26 | Vòng Xoay An Phú | DT743 | Đang làm đường | 26 | Công ty Việt Cường | DT743 | x | |||
27 | Ngã 3 Thông Dụng | DT743 | Đang làm đường | 27 | Ngã 3 Bình Chuẩn | DT743 | x | |||
28 | Ngã tư Tân Đông Hiệp | DT743 | Đang làm đường | 28 | Công ty Đồng Tiến | DT743 | x | |||
29 | Giày da Thái Bình | DT743 | Đang làm đường | 29 | Cổng Sư 7 | DT743 | x | |||
30 | Tân Cảng Sóng Thần | DT743 | Đang làm đường | 30 | Ngã 3 sida | DT743 | x | |||
31 | Ngã tư 550 | DT743 | Đang làm đường | 31 | Chợ hàng bông | Phú Lợi | x | |||
32 | Cây Xăng 71 | DT743 | Đang làm đường | 32 | Ủy Ban Phường Phú Hòa | Phú Lợi | x | |||
33 | Bưu Điện Sóng Thần | Độc Lập | Đang làm đường | 33 | Bảo Hiểm Xã hội | Phú Lợi | x | |||
34 | Công ty Cổ phần đầu tư Thá Bình | QL1A | x | 34 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | x | |||
35 | Cầu vượt Linh Xuân | QL1A | x | 35 | Ngã tư Chợ Đình | Phú Lợi | x | |||
36 | Khu chế xuất Linh Trung | QL1A | x | 36 | Công ty Thanh Lễ | yersin | x | |||
37 | Co.op extra Linh Trung | QL1A | x | 37 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||
38 | Đại học Nông Lâm | QL1A | x | 38 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
39 | Suối Tiên | QL1A | x | 39 | Bến xe Bình Dương | CMT8 | x | |||
Tổng: 39 | Tổng: 39 |
- Tuyến: Bến xe khách Bình Dương – Tân Vạn – Big C Đồng Nai (MST: 61-05)
Đơn vị vận tải khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 61-05 |
2 | Cự ly | 28,2 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – cầu Ông Bố – Đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Ngã 3 Yazaki – Chợ Dĩ An – Bình Thung – Đường ĐT 743 – Bình An – Ngã 3 Tân Vạn – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Vũng Tàu – Trạm xe siêu thị Big C Đồng Nai.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 9,1 km: 7.000đ/lượt/khách
– Đi dưới 1/3 lộ trình : 10.000đ/lượt/khách – Đi dưới 1/3 lộ trình đến dưới ½ lộ trình : 15.000đ/lượt/khách – Đi từ dưới ½ lộ trình đến dưới 2/3 lộ trình: 20.000đ/lượt/khách – Đi từ 2/3 lộ trình đến suốt tuyến: 25.000đ/lượt/khách – Vé tháng : 375.000 đồng /tháng |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 70 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Các ngày trong tuần: 35 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h20 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện
– Sức chứa: đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT
THỦ DẦU MỘT – TÂN VẠN – BIG C ĐỒNG NAI
Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Tân Vạn – Big C ĐN | Chiều từ Big C Đồng Nai – Tân Vạn – Bến Xe Bình Dương | ||||||||
1 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | 1 | Cầu Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | ||
2 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | Bến xe Tân Vạn | ĐT 743A | x | ||
3 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 3 | Cầu Bà Khâm | ĐT 743A | x | ||
4 | Ngã 4 Gò Đậu | Quốc lộ 13 | x | 4 | KDL Thủy Châu | ĐT 743A | x | ||
5 | Trần Văn Ơn | Quốc lộ 13 | x | 5 | Nhà máy nông dược BD | ĐT 743A | x | ||
6 | Ngã 4 Địa Chất | Quốc lộ 13 | x | 6 | Trường THCS Bình An | ĐT 743A | x | ||
7 | Siêu thị Mêtro | Quốc lộ 13 | x | 7 | Cây xăng Ngọc Ảnh | ĐT 743A | x | ||
8 | Đại Hồng Phát | Quốc lộ 13 | x | 8 | Trường dạy lái xe Thuận An | ĐT 743A | x | ||
9 | Trường cao đẳng y tế | Quốc lộ 13 | x | 9 | Trung tâm đăng kiểm 6102S | ĐT 743A | x | ||
10 | Cafe Roma | Quốc lộ 13 | x | 10 | Quán cơm Phong Ký | ĐT 743A | x | ||
11 | Ngã 4 Hòa Lân | Quốc lộ 13 | x | 11 | Ngã 4 Bình thung | ĐT 743A | x | ||
12 | Chùa cây mít | Quốc lộ 13 | x | 12 | KCN Tân Đông Hiệp | ĐT 743A | x | ||
13 | Ngã 4 Đất Thánh | Quốc lộ 13 | x | 13 | Bệnh viện Dĩ An | ĐT 743A | x | ||
14 | Nghĩa trang Liệt sỹ | Quốc lộ 13 | x | 14 | Cửa hàng vật tư Sơn Bình | ĐT 743A | x | ||
15 | Khu Công Nghiệp Việt Hương | Quốc lộ 13 | x | 15 | Công ty Hữu Châu | ĐT 743A | x | ||
16 | Công ty Trường Hải | Quốc lộ 13 | x | 16 | Trường tiểu học Đông An | ĐT 743A | x | ||
17 | Siêu thị Minh Sáng | Quốc lộ 13 | x | 17 | Phòng khám phụ sản cây điệp | ĐT 743A | x | ||
18 | Siêu thị Aoen | Quốc lộ 13 | x | 18 | Ngã 3 Cây Điệp | ĐT 743A | x | ||
19 | Khu Công Nghiệp Vsip | Quốc lộ 13 | x | 19 | Trường mầm non ngôi sao xanh | ĐT 743A | x | ||
20 | Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á | Quốc lộ 13 | x | 20 | Cây xăng 25 | ĐT 743A | x | ||
21 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | Quốc lộ 13 | x | 21 | Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng | ĐT 743A | x | ||
22 | Công ty Toyota | Quốc lộ 13 | x | 22 | Ngã 3 Yazaki | ĐT 743A | x | ||
23 | Sữa cô gái hà lan | Quốc lộ 13 | x | 23 | Ngã 4 550 | ĐT 743A | x | ||
24 | Siêu thị lotte | Quốc lộ 13 | x | 24 | Cây xăng Thái Bình | ĐT 743A | x | ||
25 | Trạm QL 13 | Quốc lộ 13 | x | 25 | Tiểu đoàn 550 | ĐT 743A | x | ||
26 | Caây xăng Sang Giàu | ĐT 743A | x | 26 | Việt Khải | ĐT 743A | x | ||
27 | Ngã 3 Đồng An | ĐT 743A | x | 27 | Nghĩa trang Lái Thiêu | ĐT 743A | x | ||
28 | Nghĩa trang Lái Thiêu | ĐT 743A | x | 28 | Ngã 3 Đồng An | ĐT 743A | x | ||
29 | Việt Khải | ĐT 743A | x | 29 | Cây xăng Sang Giàu | ĐT 743A | x | ||
30 | Tiểu đoàn 550 | ĐT 743A | x | 30 | Cô gái Hà Lan | Quốc lộ 13 | x | ||
31 | Cây xăng Thái Bình | ĐT 743A | x | 31 | Siêu thị lotte | Quốc lộ 13 | x | ||
32 | Ngã 4 550 | ĐT 743A | x | 32 | Sữa cô gái hà lan | Quốc lộ 13 | x | ||
33 | Ngã 3 Yazaki | ĐT 743A | x | 33 | Công ty Toyota | Quốc lộ 13 | x | ||
34 | Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng | ĐT 743A | x | 34 | Cây Xăng số 4 | Quốc lộ 13 | x | ||
35 | Cây xăng 25 | ĐT 743A | x | 35 | Khu Công Nghiệp Vsip | Quốc lộ 13 | x | ||
36 | Ngã 3 Đông Chiêu | ĐT 743A | x | 36 | Siêu thị Aoen | Quốc lộ 13 | x | ||
37 | Ngã 3 Cây Điệp | ĐT 743A | x | 37 | Ngã 4 Việt Nam Singapo – Minh Sáng | Quốc lộ 13 | x | ||
38 | Phòng khám phụ sản cây điệp | ĐT 743A | x | 38 | Công ty Trường Hải | Quốc lộ 13 | x | ||
39 | Đại lý ga Đức Thịnh | ĐT 743A | x | 39 | Khu Công Nghiệp Việt Hương | Quốc lộ 13 | x | ||
40 | Công ty Hữu Châu | ĐT 743A | x | 40 | Nghĩa trang Liệt sỹ | Quốc lộ 13 | x | ||
41 | Cửa hàng vật tư Sơn Bình | ĐT 743A | x | 41 | Ngã 4 Đất Thánh | Quốc lộ 13 | x | ||
42 | Bệnh viện Dĩ An | ĐT 743A | x | 42 | Chùa cây mít | Quốc lộ 13 | x | ||
43 | KCN Tân Đông Hiệp A | ĐT 743A | x | 43 | UBND Phường Thuận Giao | Quốc lộ 13 | x | ||
44 | Ngã 3Bình thung | ĐT 743A | x | 44 | Cafe Roma | Quốc lộ 13 | x | ||
45 | Trung tâm đăng kiểm 6102S | ĐT 743A | x | 45 | Trường cao đẳng y tế | Quốc lộ 13 | x | ||
46 | Trường dạy lái xe Thuận An | ĐT 743A | x | 46 | Đại Hồng Phát | Quốc lộ 13 | x | ||
47 | Cây xăng Ngọc Ảnh | ĐT 743A | x | 47 | Siêu thị Mêtro | Quốc lộ 13 | x | ||
48 | Trường THCS Bình An | ĐT 743A | x | 48 | Ngã 4 Địa Chất | Quốc lộ 13 | x | ||
49 | Nhà máy nông dược Bình Dương | ĐT 743A | x | 49 | Trần Văn Ơn | Quốc lộ 13 | x | ||
50 | KDL Thủy Châu | ĐT 743A | x | 50 | Đài truyền hình | Quốc lộ 13 | x | ||
51 | Cầu Bà Khâm | Quốc lộ 13 | x | 51 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | ||
52 | Bến xe Tân Vạn | Quốc lộ 13 | x | 52 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | ||
53 | Cầu Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 53 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | ||
54 | Đầu bến Big C Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 54 | Đầu bến Bến Xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | ||
Tổng: 54 | Tổng: 54 |
- Tuyến: Bến xe Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức (TPHCM) (MST: 611)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 611 |
2 | Cự ly | 29,4 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi : Khu dân cư Long Sơn (Q9, TPHCM) – Nguyễn Xiễn – Nguyễn văn Tăng – Lê Văn Việt – Võ Văn Ngân – Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1K – Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt – ĐT743 – Ngã tư 550 – ĐT743 – Nguyễn Du – Bến xe Tân Đông Hiệp.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 9,5 km: 5.000đ/lượt/khách
– Đi từ 9,5 km đến dưới 19 km: 8.000đ/lượt/khách – Đi từ 19 km trở lên: 10.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 83 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 120 chuyến/ngày
– Chủ nhật: 126 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 19h53 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 15 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 14 phương tiện
– Sức chứa: 47 và 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT TÂN ĐÔNG HIỆP – DĨ AN – THỦ ĐỨC
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | ||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | ||||||||
Chiều từ Tân Đông Hiệp – Dĩ An – Thủ Đức | Chiều từ Thủ Đức – Dĩ An – Tân Đông Hiệp | ||||||||||
1 | 434 vườn tràm | ĐT 743 | x | 1 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc lộ 1K | x | ||||
2 | Ngã tư 550 | ĐT 743 | x | 2 | Công ty SCX | Quốc lộ 1K | x | ||||
3 | Ngã 3 Yazaki | Lý Thường Kiệt | x | 3 | Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh | Quốc lộ 1K | x | ||||
4 | Tượng đài Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | 4 | UBND Đông Hòa | Trần Hưng Đạo | x | ||||
5 | Cao đẳng đường sắt | Lý Thường Kiệt | x | 5 | Cua bồn bông | Trần Hưng Đạo | x | ||||
6 | Trường TC nghề Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | 6 | Ngã 3 Gò Mã | Trần Hưng Đạo | x | ||||
7 | Quán dê Ninh Bình | Lý Thường Kiệt | x | 7 | Cháo Môn | Trần Hưng Đạo | x | ||||
8 | Ngã Tư Đường Mồi | Lý Thường Kiệt | x | 8 | Ngã 3 cây Keo | Trần Hưng Đạo | x | ||||
9 | Ngã 3 thốt nốt | Lý Thường Kiệt | x | 9 | Ngã 3 chùa Ông BẠc | Trần Hưng Đạo | x | ||||
10 | Mẫu giáo Hoa Hồng | Lý Thường Kiệt | x | 10 | Nhà thờ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | ||||
11 | Chợ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | 11 | Chợ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | ||||
12 | Nhà thờ Dĩ An | Trần Hưng Đạo | x | 12 | Mẫu giáo Hoa Hồng | Lý Thường Kiệt | x | ||||
13 | Ngã 3 chùa Ông BẠc | Trần Hưng Đạo | x | 13 | Ngã 3 thốt nốt | Lý Thường Kiệt | x | ||||
14 | Ngã 3 cây Keo | Trần Hưng Đạo | x | 14 | Ngã Tư Đường Mồi | Lý Thường Kiệt | x | ||||
15 | Cháo Môn | Trần Hưng Đạo | x | 15 | Quán dê Ninh Bình | Lý Thường Kiệt | x | ||||
16 | Ngã 3 Gò Mã | Trần Hưng Đạo | x | 16 | Dê Cúc Phương | Lý Thường Kiệt | x | ||||
17 | Cua bồn bông | Trần Hưng Đạo | x | 17 | Cao đẳng đường sắt | Lý Thường Kiệt | x | ||||
18 | Trạm y tế phường Đông Hòa | Trần Hưng Đạo | x | 18 | Tượng đài Dĩ An | Lý Thường Kiệt | x | ||||
19 | Cửa hàng vật liệu Hoàng Anh | Quốc lộ 1K | x | 19 | Ngã 3 Yazaki | Lý Thường Kiệt | x | ||||
20 | Công ty SCX | Quốc lộ 1K | x | 20 | Ngã tư 550 | ĐT 743 | x | ||||
21 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc lộ 1K | x | 21 | 434 vườn tràm | ĐT 743 | x | ||||
22 | Siêu thị Big C | Quốc lộ 1K | x | 22 | Bến xeTân Đông Hiệp | ||||||
Tổng: 23 | Tổng : 23 | ||||||||||
- Tuyến: Thủ Dầu Một – An Sương (TPHCM) (MST: 613)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 613 |
2 | Cự ly | 35 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Địa Chất – đường Nguyễn Văn Tiết – Chợ Lái Thiêu – ĐT 745 – đường Phan Đình Phùng – Quốc lộ 13 – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Ga – Bến xe An Sương.
– Lượt về: Ngược lại. |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 6.000đ/lượt/khách;
– Đi từ 10 km đến dưới 22km: 10.000đ/lượt/khách – Đi từ 22 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 75 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2, thứ 7: 94 chuyến/ngày.
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 72 chuyến/ngày. – Chủ nhật: 100 chuyến/ngày. |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h15 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | – Từ thứ 2 đến thứ 7: 15 đến 20 phút
– Chủ nhật, ngày lễ: 10 đến 15 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện
– Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BX. AN SƯƠNG
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương | Chiều từ BX. An Sương – Thủ Dầu Một | ||||||||
1 | Điện lực | Đường 30/4 | x | 1 | Dìn ký | Phường vĩnh phú | x | ||
2 | Trường chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | Vĩnh phú | Quốc lộ 13 | x | ||
3 | Vòng xoay gò đậu | Đường 30/4 | x | 3 | Trạm thu phí | Quốc lộ 13 | x | ||
4 | Huynh đai ,Địa chất | Quốc lộ 13 | x | x | 4 | Siêu thị nguyễn kiêm | Bờ kè | x | |
5 | Đại Hồng phát | Quốc lộ 13 | x | 5 | Chợ lái thiêu | Chợ lái thiêu | x | ||
7 | Ngã tư hòa lân | Quốc lộ 13 | x | x | 7 | Bệnh viện Tp Thuận An | Lý Thường Kiệt | x | |
10 | Ngả tư đất thánh | Quốc lộ 13 | x | 10 | Trường học Nguyễn Trãi Tp Thuận An | Lý Thường Kiệt | x | ||
12 | KCN Việt hương | Quốc lộ 13 | x | 12 | Cậy xăng số 4 | Lý Thường Kiệt | x | ||
13 | Bệnh viện Hoàn Hảo | Quốc lộ 13 | x | x | 13 | KCN Visip | Quốc lộ 13 | x | |
14 | Siêu thị Aeon | Quốc lộ 13 | x | 14 | Gốm sứ Minh long 1 | Quốc lộ 13 | x | ||
15 | Cậy xăng số 4 | Lý Thường Kiệt | x | 15 | KCN Việt hương | Quốc lộ 13 | x | ||
16 | Bệnh viện | Lý Thường Kiệt | x | 16 | Siêu thị thiên hòa | Quốc lộ 13 | x | ||
17 | Hoa cúc 5 | Lý Thường Kiệt | x | 17 | Bưu điện thuận An | Quốc lộ 13 | x | ||
18 | 18 | Cao đăng Y Tế | Quốc lộ 13 | x | |||||
19 | x | x | 19 | Ngã ba an sơn | Quốc lộ 13 | x | |||
20 | x | 20 | Huynh đai Địa chất | Quốc lộ 13 | x | ||||
21 | 21 | Trường chính trị | Đường 30/4 | x | |||||
22 | 22 | Điện lực | Đường 30/4 | x | |||||
Tổng: 17 | Tổng: 22 |
- Tuyến: Bến Dược (Củ Chi) – Dầu Tiếng (MST: 614)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải xe buýt và du lịch Quyết Tiến
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 614 |
2 | Cự ly | 22 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Thị trấn Dầu Tiếng – Đường ĐT 744 – Tỉnh lộ 15 – Đền Bến Dược (Củ Chi)
– Lượt về: ngược lại |
4 | Giá vé | – Dưới 1/2 tuyến giá vé 5.000đ/lượt/khách;
– Từ 1/2 tuyến trở lên giá vé 10.000đ/lượt/khách) |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến chủ nhật: 70 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 18h30 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 15 đến 20 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 36 phương tiện
– Sức chứa: 46 và 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT DẦU TIẾNG – BẾN DƯỢC
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Dầu Tiếng – Bến Dược | Chiều từ Bến Dược – Dầu Tiếng | |||||||||
1 | Trạm xăng dầu Bến Súc | ĐT 747 | x | 1 | Nhà trọ Minh Đức | ĐT 747 | x | |||
2 | Khu vực UBND xã Thanh Tuyền | ĐT 747 | x | 2 | Quầy thuốc tây 252 | ĐT 747 | x | |||
3 | Trạm xăng dầu số 4 | ĐT 747 | x | 3 | Nhôm Kính Thanh Long | ĐT 747 | x | |||
4 | Cây xăng dầu Thanh Tuyền | ĐT 747 | 4 | Ngã ba chồi bảo vệ | ĐT 747 | x | ||||
5 | Trụ điện 296 | ĐT 747 | x | 5 | Cửa hàng đồ điện Thành Đạt | ĐT 747 | x | |||
6 | Café Rạng Đông | ĐT 747 | x | 6 | Cầu Cần Nôm | ĐT 747 | x | |||
7 | Bia chiến thắng xã Thanh An | ĐT 747 | x | 7 | Công ty gỗ Phú Đỉnh | ĐT 747 | x | |||
8 | Trường tiểu học Thanh An | ĐT 747 | x | 8 | Chợ mới Thanh An | ĐT 747 | x | |||
9 | Chợ mới Thanh An | ĐT 747 | x | 9 | Trường tiểu học Thanh An | ĐT 747 | x | |||
10 | Công ty gỗ Phú Đỉnh | ĐT 747 | x | 10 | Bia chiến thắng xã Thanh An | ĐT 747 | x | |||
11 | Cầu Cần Nôm | ĐT 747 | x | 11 | Café Rạng Đông | ĐT 747 | x | |||
12 | Cửa hàng đồ điện Thành Đạt | ĐT 747 | x | 12 | Trụ điện 296 | ĐT 747 | x | |||
13 | Ngã ba chồi bảo vệ | ĐT 747 | x | 13 | Cây xăng dầu Thanh Tuyền | ĐT 747 | ||||
14 | Nhôm Kính Thanh Long | ĐT 747 | 14 | Trạm xăng dầu số 4 | ĐT 747 | x | ||||
15 | Quầy thuốc tây 252 | ĐT 747 | x | 15 | Khu vực UBND xã Thanh Tuyền | ĐT 747 | x | |||
16 | Nhà trọ Minh Đức | ĐT 747 | x | 16 | Trạm xăng dầu Bến Súc | ĐT 747 | x | |||
Tổng: 16 | Tổng: 16 |
- Tuyến: Bình Mỹ (Củ Chi) – Thủ Dầu Một (MST: 617)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải 19/5
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 617 |
2 | Cự ly | 6,6 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bình Mỹ (Củ Chi) – cầu Phú Cường – đường Huỳnh Văn Cù – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Ngã ba Lò Chén – Bến xe Bình Dương.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | 6.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 15 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Các ngày trong tuần: 194 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h45 đến 19h45 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 8 đến 10 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 20 phương tiện
– Sức chứa: 40 và 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – BÌNH MỸ
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ |
Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – Bình Mỹ | Chiều từ Bình Mỹ – Thủ Dầu Một | |||||||||
1 | BX Bình Dương | 30/4 | x | 1 | Sĩ Quan công binh | Huỳnh Văn Cù | x | |||
2 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | 2 | UBND phường Chánh MỸ | Huỳnh Văn Cù | x | |||
3 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | 3 | Bệnh biện tư nhân bình dương | Huỳnh Văn Cù | x | |||
4 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | 4 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | |||
5 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | 5 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | |||
6 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | 6 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | |||
7 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | 7 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | |||
8 | BV Phụ Sản | CMT8 | x | 8 | Ngã 6 Chùa Bà | CMT8 | x | |||
9 | Cầu ông Đành | CMT8 | x | 9 | Công Viên Phú Cường | CMT8 | x | |||
10 | Bắn cá Anna (dốc cầu ông đành) | CMT8 | x | 10 | Ôn thi Nguồn sáng | CMT8 | x | |||
11 | Thuận Phát Bakery | CMT8 | x | 11 | Nhà sách Bình Minh | CMT8 | x | |||
12 | Bệnh biện tư nhân bình dương | Huỳnh Văn Cù | x | 12 | Ngã 3 Lò Chén | CMT8 | x | |||
13 | UBND phường Chánh MỸ | Huỳnh Văn Cù | x | 13 | Cắt tóc Mr.D | CMT8 | x | |||
Tổng: 13 | Tổng: 13 | |||||||||
- Tuyến: KDL Đại Nam – Bến xe Miền Tây (MST: 618)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 618 |
2 | Cự ly | 55 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Quốc Lộ 1A – qua Cầu vượt Quang Trung – Tô Ký – Nguyễn Văn Quá – Trường Chinh – Phan Văn Hớn – Phan Văn Đối – Hương lộ 80 – Võ Văn Vân – Tỉnh lộ 10 – Bà Hom – Đường số 40 – Đường số 7 – Tên Lửa – Kinh Dương Vương – Bến Xe Miền Tây và Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi từ 0 km đến dưới 7 km: 10.000đ/lượt/khách
– Đi từ 7 km đến dưới 25 km: 15.000đ/lượt/khách – Đi từ 25 km đến dưới 40 km: 18.000đ/lượt/khách – Đi từ 40 km trở lên: 24.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 130 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Thứ 2, thứ 7: 44 chuyến/ngày
– Từ thứ 3 đến thứ 6: 40 chuyến/ngày – Chủ nhật: 48 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h30 đến 20h10 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 30 đến 40 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 13 phương tiện
– Sức chứa: 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – BX. MIỀN TÂY
STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | STT | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) |
|||||||
Chiều từ Thủ Dầu Một – BX. An Sương | Chiều từ BX. An Sương – Thủ Dầu Một | |||||||||
1 | KDL Đại Nam | QL13 | x | 1 | Cách cổng chào bình dương 50m | QL13 | x | |||
2 | Nhà ông Nguyễn Văn Có | QL13 | x | 2 | Trường Mầm non Hoa Cúc 8 | QL13 | x | |||
3 | Trường trung học cơ sở Phú Hòa | QL13 | x | 3 | Siêu thị nội thất phố Vip | QL13 | x | |||
4 | Trường tiểu học Kim Đồng | QL13 | x | 4 | Mỹ Gia Cát Tường | QL13 | x | |||
5 | Ngã 3 Định Hòa | QL13 | x | 5 | Chợ Vĩnh Phú | QL13 | x | |||
6 | Cửa cuốc đài loan Dức Tuấn | QL13 | x | 6 | Tân hiệp phát | QL13 | x | |||
7 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | 7 | KDC Vĩnh Phú 2 | QL13 | x | |||
8 | Trường nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | 8 | Thức ăn Gia Súc Lái Thiêu | QL13 | x | |||
9 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | 9 | Nhựa Đại Hoàng Dương | QL13 | x | |||
10 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | 10 | Quảng cáo Đăng Quang | QL13 | x | |||
11 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 11 | Cây xăng Sang Giàu | QL13 | x | |||
12 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 12 | Cô gái Hà Lan | QL13 | x | |||
13 | Siêu thị Big C | QL13 | x | 13 | Toyota | QL13 | x | |||
14 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 14 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | QL13 | x | |||
15 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | 15 | Cổng Vsip | QL13 | x | |||
16 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | 16 | Siêu thị Eon | QL13 | x | |||
17 | Sân banh Gò Đậu | QL13 | x | 17 | Ngã tư Việt Nam Singapo – Minh Sáng | QL13 | x | |||
18 | Sàn gỗ tự nhiên Thịnh Phát | QL13 | x | 18 | Công ty TNHH gốm sứ Kim Long | QL13 | x | |||
19 | Siêu thị mê tro | QL13 | x | 19 | Cao đẳngnghề Việt – Sin | QL13 | x | |||
20 | Công ty Đại Hồng Phát | QL13 | x | 20 | Chùa Cây Mít | QL13 | x | |||
21 | Trường Cao Đẳng Y Tế | QL13 | x | 21 | Nhà Sách Thuận Giao | QL13 | x | |||
22 | Đại lý sơn DULUX | QL13 | x | 22 | UBND Phường Thuận Giao | QL13 | x | |||
23 | Hội đồng nhân dân xã thuận giao | QL13 | x | 23 | Trường Cao Đẳng Y Tế | QL13 | x | |||
24 | Nhà Sách Thuận Giao | QL13 | x | 24 | Công ty Đại Hồng Phát | QL13 | X | |||
25 | Cây xăng Bình Giao – NH Đông Á | QL13 | x | 25 | Siêu thị mê tro | QL13 | x | |||
26 | Thiên Hòa | QL13 | x | 26 | Ngã tư đất thánh | QL13 | x | |||
27 | Cổng khu cô nghiệp Việt Hương | QL13 | x | 27 | Đài Truyền hình | QL13 | x | |||
28 | Bệnh viện Hòa Hảo | QL13 | x | 28 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | |||
29 | Cách sân Golf Sông Bé 100m | QL13 | x | 29 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | |||
30 | Cách cổng VSIP 100m | QL13 | x | 30 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | |||
31 | Gỗ Long Thành Nhân – Hưng Việt | QL13 | x | 31 | Siêu thị Big C | QL13 | x | |||
32 | Toyota | QL13 | x | 32 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | |||
33 | Cô gái Hà Lan | QL13 | x | 33 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | |||
34 | Cây xăng Sang Giàu | QL13 | x | 34 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | |||
35 | Siêu thị lotte | QL13 | x | 35 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | |||
36 | Của hàng trang trí nội thất Việt Tin | QL13 | x | 36 | hãng xe Yamaha | QL13 | x | |||
37 | Nhựa Đại Hoàng Dương | QL13 | x | 37 | Trường Nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | |||
38 | Nhà hàng Ba Đáng | QL13 | x | 38 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | |||
39 | Công ty cám Lái Thiêu | QL13 | x | 39 | Tịnh xá Ngọc Định | QL13 | x | |||
40 | Sắt thép Phú Cường | QL13 | x | 40 | Chợ Bưng Cầu | QL13 | ||||
41 | Cây xăng Minh Phụng | QL13 | x | 41 | Công an phường Định Hòa | QL13 | x | |||
42 | Dây kéo HKK | QL13 | x | 42 | Nệm Kim Cương | QL13 | ||||
43 | công ty Huyndai | QL13 | x | 43 | Đối diện KDL Đại Nam | QL13 | x | |||
44 | Showrom ôtô JAC motors | QL13 | x | 44 | ||||||
45 | Cách cổng chào bình dương 50m | QL13 | x | 45 | ||||||
Tổng: 45 | Tổng: 43 |
- Tuyến 18 : Bình Dương – Đồng Xoài (Bình Phước) (MST: 15)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 15 |
2 | Cự ly | 90 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/3 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – Đường ĐT 741 – ngã 3 Cổng Xanh – Phú Giáo – ngã 4 Đồng Xoài – Bệnh viện tỉnh Bình Phước, KCN Tân Thành.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Đi với cự ly từ 0 km đến 12 km: 15.000 đ/lượt/khách
– Đi với cự ly từ 13 km đến 20 km: 25.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 21 km đến 29 km: 30.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 30 km đến 38 km: 35.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 39 km đến 50 km: 40.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 51 km đến 59 km: 45.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 60 km đến 68 km: 50.000 đ/lượt/khách – Đi với cự ly từ 69 km đến 80 km: 55.000 đ/lượt/khách – Hành khách đi suốt tuyến: 60.000 đ/lượt/khách – Vé tháng: 900.000đ/ tháng
|
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 150 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 3 đến thứ 6: 90 chuyến/ngày
– Từ thứ 2, thứ 7 và chủ nhật: 94 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 20h05 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 30 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 25 phương tiện
– Sức chứa: 30 (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT THỦ DẦU MỘT – ĐỒNG XOÀI
Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | Stt | Vị trí điểm dừng, nhà chờ | Tên đường | Hiện Trạng | ||
Nhà chờ | Trạm dừng | Nhà chờ | Trạm dừng | ||||||
(ô kẻ sơn) | (ô kẻ sơn) | ||||||||
Chiều từ Bến Xe Bình Dương – Đồng Xoài | Chiều từ Đồng Xoài – Bến Xe Bình Dương | ||||||||
1 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Đường 30/4 | x | 1 | Cây xăng 68 | ĐT 741 | x | ||
2 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | 2 | Trường tiểu học An Bình B | ĐT 741 | x | ||
3 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 3 | Cây xăng Phước Bình | ĐT 741 | x | ||
4 | Ngã 4 Gò Đậu | QL13 | x | 4 | Tạp hoá Năm Chiếu | ĐT 741 | x | ||
5 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | 5 | Cây xang An Bình | ĐT 741 | x | ||
6 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | 6 | Ngã ba cây Cam | ĐT 741 | x | ||
7 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | 7 | Tạp hoá Bích Thuỷ | ĐT 741 | x | ||
8 | Siêu thị Big C | QL13 | x | 8 | UBND xã An Bình | ĐT 741 | x | ||
9 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | 9 | Ngã tư Chính Phan | ĐT 741 | x | ||
10 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | 10 | Giáo xứ Nước Vàng | ĐT 741 | x | ||
11 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | 11 | Cây Xăng Ngọc Mai | ĐT 741 | x | ||
12 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | 12 | Cách Điên thoại di đông Minh thiên 300m | ĐT 741 | x | ||
13 | hãng xe Yamaha | QL13 | x | 13 | Chùa Thanh Lâm | ĐT 741 | x | ||
14 | Trường Nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | 14 | Ngã ba xóm Mới | ĐT 741 | x | ||
15 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | 15 | Ngã Ba Bầu Ao | ĐT 741 | x | ||
16 | Tịnh xá Ngọc Định | QL13 | x | 16 | Cây Xăng K9 | ĐT 741 | x | ||
17 | Chợ Bưng Cầu | QL13 | x | 17 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên huyện Phú Giáo | ĐT 741 | x | ||
18 | Công an phường Định Hòa | QL13 | x | 18 | Ngã tư hành chính Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | ||
19 | Nệm Kim Cương | QL13 | x | 19 | trường tiểu học Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | x | |
20 | Trạm xăng dầu Thịnh Phát Lộc | ĐT 741 | x | 20 | VLXD Tuyết Hồng | ĐT 741 | x | ||
21 | Trường Trung cấp Mỹ Thuật Văn Hóa | ĐT 741 | x | 21 | Ngã ba nhà thờ Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | ||
22 | Trạm xăng dầu Phúc Thạnh | ĐT 741 | x | 22 | Cơ khí Hưng Lộc | ĐT 741 | x | ||
23 | Honda Thanh Phát | ĐT 741 | x | 23 | Ngã ba Kỉnh Nhượng | ĐT 741 | x | ||
24 | Trường Tiểu học Hòa Lợi | ĐT 741 | x | 24 | Trường tiểu học Bình Hoà B | ĐT 741 | x | ||
25 | Trường Mầm non Hòa Lời | ĐT 741 | x | 25 | Ủy ban xã Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | ||
26 | Ngã 3 Bến Đồn | ĐT 741 | x | 26 | Cây xăng Ngọc Ánh | ĐT 741 | x | ||
27 | Trạm xăng dầu số 32 | ĐT 741 | x | 27 | Chợ Đài Loan | ĐT 741 | x | ||
28 | Chợ Chánh Lưu | ĐT 741 | x | 28 | Nhà hàng Như Quỳnh | ĐT 741 | x | ||
29 | Ngã 3 Ông Kiểm | ĐT 741 | x | 29 | Cây xăng Phước Thành | ĐT 741 | x | ||
30 | Cây xăng lộc phát | ĐT 741 | x | 30 | Bưu điện Phước Hòa | ĐT 741 | x | ||
31 | Ngã 3 Cua Pari | ĐT 741 | x | 31 | Khu cân cư Phước Hòa | ĐT 741 | x | ||
32 | Trường Tiểu học Tân Bình | ĐT 741 | x | 32 | Công ty Cao su Phú Hoà | ĐT 741 | x | ||
33 | Chợ Tân Bình | ĐT 741 | x | 33 | Ngã ban Bến Trám | ĐT 741 | x | ||
34 | Hẽm 46 Tổ 1 Ấp cổng xanh | ĐT 741 | x | 34 | Quán Đại Tân | ĐT 741 | x | ||
35 | Nhà Nghỉ Tú Tài | ĐT 741 | x | 35 | Ủy Ban nhân Dan Phước Hòa | ĐT 741 | x | ||
36 | Ngã 3 Bố Lá | ĐT 741 | x | 36 | Cửa hàng bánh kem Thuỷ | ĐT 741 | x | ||
37 | Ngã ba nhà lầu | ĐT 741 | x | 37 | Trường tiểu học Phước Hòa A | ĐT 741 | x | ||
38 | Cây Xăng Thành Công | ĐT 741 | x | 38 | Cây Xăng Thành Công | ĐT 741 | x | ||
39 | Trường tiểu học Phước Hòa A | ĐT 741 | x | 39 | Ngã ba nhà lầu | ĐT 741 | x | ||
40 | Cửa hàng bánh kem Thuỷ | ĐT 741 | x | 40 | Hẽm 46 ấp cổng xanh | ĐT 741 | x | ||
41 | Ủy Ban nhân Dan Phước Hòa | ĐT 741 | x | 41 | Chợ Tân Bình | ĐT 741 | x | ||
42 | Quán Đại Tân | ĐT 741 | x | 42 | Trường Tiểu học Tân Bình | ĐT 741 | x | ||
43 | Ngã ban Bến Trám | ĐT 741 | x | 43 | Nhà hàng cù lao Hương Tràm | ĐT 741 | x | ||
44 | Công ty Cao su Phú Hoà | ĐT 741 | x | 44 | Ngã 3 Cua Pari | ĐT 741 | x | ||
45 | Khu cân cư Phước Hòa | ĐT 741 | x | 45 | TT Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa | ĐT 741 | x | ||
46 | Bưu điện Phước Hòa | ĐT 741 | x | 46 | Ngã 3 Hoa viên nghĩa trang Bình Dương | ĐT 741 | x | ||
47 | Cây xăng Phước Thành | ĐT 741 | x | 47 | Chợ Chánh Lưu | ĐT 741 | x | ||
48 | Nhà hàng Như Quỳnh | ĐT 741 | x | 48 | Trạm xăng dầu số 32 | ĐT 741 | x | ||
49 | Chợ Đài Loan | ĐT 741 | x | 49 | Ngã 3 Bến Đồn | ĐT 741 | x | ||
50 | Cây xăng Ngọc Ánh | ĐT 741 | x | 50 | Trường THCS Hòa Lợi | ĐT 741 | x | ||
51 | Ủy ban xã Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | 51 | Ngã 4 Hòa Lợi | ĐT 741 | x | ||
52 | Trường tiểu học Bình Hoà B | ĐT 741 | x | 52 | Ngã 3 Lăng xi | ĐT 741 | x | ||
53 | Ngã ba Kỉnh Nhượng | ĐT 741 | x | 53 | Chợ Nhật Huy | ĐT 741 | x | ||
54 | Cơ khí Hưng Lộc | ĐT 741 | x | 54 | Nhà thuốc dịch vụ y tế | ĐT 741 | x | ||
55 | Ngã ba nhà thờ Vĩnh Hòa | ĐT 741 | x | 55 | Rữa xe Sang Giàu | ĐT 741 | x | ||
56 | VLXD Tuyết Hồng | ĐT 741 | x | 56 | Trường Trung cấp Mỹ Thuật Văn Hóa | ĐT 741 | x | ||
57 | trường tiểu học Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | x | 57 | Ngã 4 Sở sao | ĐT 741 | x | |
58 | Ngã tư hành chính Phước Vĩnh | ĐT 741 | x | 58 | Cách ngã tư Sở Sao 50m | QL13 | x | ||
59 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên huyện Phú Giáo | ĐT 741 | x | 59 | Trường tiểu học Kim Đồng | QL13 | x | ||
60 | Cây Xăng K9 | ĐT 741 | x | 60 | Ngã 3 Định Hòa | QL13 | x | ||
61 | Ngã Ba Bầu Ao | ĐT 741 | x | 61 | Cửa cuốc đài loan Dức Tuấn | QL13 | x | ||
62 | Ngã ba xóm Mới | ĐT 741 | x | 62 | Ngã 3 Suối Giữa | QL13 | x | ||
63 | Chùa Thanh Lâm | ĐT 741 | x | 63 | Trường nguyễn Đình Chiểu | QL13 | x | ||
64 | Cách Điên thoại di đông Minh thiên 300m | ĐT 741 | x | 64 | Ngã 3 Mũi Tàu | QL13 | x | ||
65 | Cây Xăng Ngọc Mai | ĐT 741 | x | 65 | Ngã 5 Hiệp Thành | QL13 | x | ||
66 | Giáo xứ Nước Vàng | ĐT 741 | x | 66 | Trường Hùng Vương | QL13 | x | ||
67 | Ngã tư Chính Phan | ĐT 741 | x | 67 | Bảo Tàng Bình Dương | QL13 | x | ||
68 | UBND xã An Bình | ĐT 741 | x | 68 | Siêu thị Big C | QL13 | x | ||
69 | Tạp hoá Bích Thuỷ | ĐT 741 | x | 69 | Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương | QL13 | x | ||
70 | Ngã ba cây Cam | ĐT 741 | x | 70 | Ngã tư tân lập | QL13 | x | ||
71 | Cây xang An Bình | ĐT 741 | x | 71 | Công ty BECAMEX IDC | QL13 | x | ||
72 | Tạp hoá Năm Chiếu | ĐT 741 | x | 72 | Sân vận động Gò Đậu | Đường 30/4 | x | ||
73 | Cây xăng Phước Bình | ĐT 741 | x | 73 | Trường Chính trị | Đường 30/4 | x | ||
74 | Trường tiểu học An Bình B | ĐT 741 | x | 74 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Đường 30/4 | x | ||
75 | Cây xăng 68 | ĐT 741 | x | ||||||
Tổng: 75 | Tổng: 74 |
- Tuyến: KDL Đại Nam – KDL Vườn Xoài (Đồng Nai) (MST: 18)
Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch Đồng Tiến – Chi nhánh Đồng Nai
TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến |
1 | Mã số tuyến | 18 |
2 | Cự ly | 59 km |
3 | Lộ trình | – Lượt đi: : Khu du lịch Vườn Xoài – đường Thành Thái – đường Bắc Sơn – Ngã 3 Trị An – Quốc lộ 1A – ngã 4 Amata – đường Đồng Khởi – ngã 4 Tân Phong – đường Nguyễn Ái Quốc – đường 30/4 (Biên Hòa) – đường CMT8 (Biên Hòa) – Cầu Mới – ngã 3 Tân Ba – ngã 4 Miễu Ông Cù – đường Phú Lợi – ngã 3 Nam Sanh – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – ngã 4 Sân banh Gò Đậu – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – Bến xe Bình Dương – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 4 chợ Cây Dừa – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 3 Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Khu du lịch Đại Nam.
– Lượt về: Ngược lại |
4 | Giá vé | – Vé học sinh: 4.000.000đ/lượt
– Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 8.000đ/lượt/khách – Đi từ 10 km đến dưới 20 km: 10.000đ/lượt/khách – Đi từ 20 km đến dưới 30 km: 15.000đ/lượt/khách – Đi từ 30 km đến dưới 40 km: 22.000đ/lượt/khách – Đi từ 40 km trở lên: 25.000đ/lượt/khách |
5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 120 phút |
6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | – Từ thứ 2 đến 6: 60 chuyến/ngày
– Từ thứ 7, Chủ nhật : 70 chuyến/ngày |
7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 18h50 |
8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 30 phút |
9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | – Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện
– Sức chứa: 42 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN XE BUÝT KDL ĐẠI NAM – KDL VƯỜN XOÀI
Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | Stt | Vị trí điểm dừng nhà chờ | Tên đường | Hiện trạng | |||||||
Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | Nhà chờ | Trạm dừng (ô kẻ sơn) | |||||||||||
CHIỀU ĐI: KDL VƯỜN XOÀI – KDL ĐẠI NAM | CHIỀU VỀ: KDL ĐẠI NAM – KDL VƯỜN XOÀI | |||||||||||||
1 | KDL Vườn Xoài | Võ Nguyên Giáp | x | 1 | Trạm xe KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | |||||||
2 | Chùa Lá Giang | Phú Sơn | x | 2 | Cổng KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | |||||||
3 | Cây xăng Bình Hoàng | Phú Sơn | x | 3 | Ngã 4 Sở Sao | Quốc lộ 13 | x | |||||||
4 | Ngã ba Trị An | Quốc lộ 1A | x | 4 | Chợ Bưng Cầu | Quốc lộ 13 | x | |||||||
5 | Bệnh viện Thanh Tâm | Quốc lộ 1A | x | 5 | Trạm suối giữa | Quốc lộ 13 | x | |||||||
6 | Công viên 30/4 | Quốc lộ 1A | x | 6 | Ngã 4 Mùi Tàu | Quốc lộ 13 | x | |||||||
7 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | 7 | Chợ Cây Dừa | CMT 8 | x | |||||||
8 | Amata | Quốc lộ 1A | x | 8 | Chùa bà Bình Dương | CMT 8 | x | |||||||
9 | Bệnh viện Đồng Nai | Đồng Khởi | x | 9 | Công viên Phú Cường | CMT 8 | x | |||||||
10 | Đại học Đồng Nai | Đồng Khởi | x | 10 | Nhà sách Bình Minh | CMT 8 | x | |||||||
11 | Nhà trẻ Hoa Sen | Đồng Khởi | x | 11 | Ngã 3 Lò Chén | CMT 8 | x | |||||||
12 | Ngã tư Tân Phong | Đồng Khởi | x | 12 | Bến xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | |||||||
13 | Bệnh viện 7B | Nguyễn Ái Quốc | x | 13 | Sân banh Bình Dương | Đường 30/4 | x | |||||||
14 | Bệnh viện Tâm Thần | Nguyễn Ái Quốc | x | 14 | Ngã 4 Gò Đậu | Đường 30/4 | x | |||||||
15 | Chợ Phúc Hải | Nguyễn Ái Quốc | x | 15 | Trạm Becamex | Đường 30/4 | x | |||||||
16 | Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai | Nguyễn Ái Quốc | x | 16 | Nhà VH tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | |||||||
17 | Trường Ngô Quyền | Đường 30/4 | x | 17 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | ||||||||
18 | Công viên Biên Hùng | Đường 30/4 | x | 18 | Đại học TDM | Phú Lợi | x | |||||||
19 | Bệnh viện Đồng Nai cũ | Đường 30/4 | x | 19 | BHXH Bình Dương | Phú Lợi | x | |||||||
20 | Chợ Biên Hòa | CMT 8 | x | 20 | Ngã 4 Lê Hồng Phong | Phú Lợi | x | |||||||
21 | Trường Quang Vinh | CMT 8 | x | 21 | Chợ hàng bông Phú Hòa | Phú Lợi | x | |||||||
22 | Ngã 4 Cầu Mới | CMT 8 | x | 22 | Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn | ĐT 743 | x | |||||||
23 | Cầu Hóa An | CMT 8 | x | 23 | Ngã 3 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | |||||||
24 | Nhà máy nước Đồng Nai | Bùi Hữu Nghĩa | x | 24 | Ngã 4 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | |||||||
25 | Ngã 3 hầm đá | Bùi Hữu Nghĩa | x | 25 | Chùa Thầy Thỏ | ĐT 743 | x | |||||||
26 | Ngã 3 cây keo | Bùi Hữu Nghĩa | x | 26 | Ngã 4 Miếu Ông Cù | ĐT 743 | x | |||||||
27 | Cầu Ông Tiếp | Bùi Hữu Nghĩa | x | 27 | Ngã 3 KJ | ĐT 743 | x | |||||||
28 | Cây xăng Tân Ba | ĐT 743 | x | 28 | Chợ Chí Hùng | ĐT 743 | x | |||||||
29 | Sao Bắc Đẩu | ĐT 743 | x | 29 | Trường Cấp 3 Thái Hòa | ĐT 743 | x | |||||||
30 | Chợ Tân Ba | ĐT 743 | x | 30 | Chợ Tân Ba | ĐT 743 | x | |||||||
31 | Trường Cấp 3 Thái Hòa | ĐT 743 | x | 31 | Sao Bắc Đẩu | ĐT 743 | x | |||||||
32 | Chợ Chí Hùng | ĐT 743 | x | 32 | Cây xăng Tân Ba | ĐT 743 | x | |||||||
33 | Ngã 3 KJ | ĐT 743 | x | 33 | Cầu Ông Tiếp | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
34 | Ngã 4 Miếu Ông Cù | ĐT 743 | x | 34 | Ngã 3 cây keo | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
35 | Chùa Thầy Thỏ | ĐT 743 | x | 35 | Ngã 3 hầm đá | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
36 | Ngã 4 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | 36 | Nhà máy nước Đồng Nai | Bùi Hữu Nghĩa | x | |||||||
37 | Ngã 3 Bình Chuẩn | ĐT 743 | x | 37 | Cầu Hóa An | CMT 8 | x | |||||||
38 | Ngã 4 Mỹ Phước Tân Vạn | ĐT 743 | x | 38 | Ngã 4 Cầu Mới | CMT 8 | x | |||||||
39 | Chợ hàng bông Phú Hòa | Phú Lợi | x | 39 | Trường Quang Vinh | CMT 8 | x | |||||||
40 | Ngã 4 Lê Hồng Phong | Phú Lợi | x | 40 | Chợ Biên Hòa | CMT 8 | x | |||||||
41 | BHXH Bình Dương | Phú Lợi | x | 41 | Bệnh viện Đồng Nai cũ | Đường 30/4 | x | |||||||
42 | Đại học TDM | Phú Lợi | x | 42 | Công viên Biên Hùng | Đường 30/4 | x | |||||||
43 | Ngã 3 Nam Sanh | Phú Lợi | 43 | Trường Ngô Quyền | Đường 30/4 | x | ||||||||
44 | Nhà VH tỉnh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 44 | Nhà thi đấu tỉnh Đ.Nai | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
45 | Trạm Becamex | Đường 30/4 | x | 45 | Chợ Phúc Hải | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
46 | Ngã 4 Gò Đậu | Đường 30/4 | x | 46 | Bệnh viện Tâm Thần | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
47 | Sân banh Bình Dương | Đường 30/4 | x | 47 | Bệnh viện 7B | Nguyễn Ái Quốc | x | |||||||
48 | Bến xe Bình Dương | Đường 30/4 | x | 48 | Ngã tư Tân Phong | Đồng Khởi | x | |||||||
49 | Ngã 3 Lò Chén | CMT 8 | x | 49 | Nhà trẻ Hoa Sen | Đồng Khởi | x | |||||||
50 | Nhà sách Bình Minh | CMT 8 | x | 50 | Đại học Đồng Nai | Đồng Khởi | x | |||||||
51 | Công viên Phú Cường | CMT 8 | x | 51 | Bệnh viện Đồng Nai | Đồng Khởi | x | |||||||
52 | Chùa bà Bình Dương | CMT 8 | x | 52 | Amata | Quốc lộ 1A | x | |||||||
53 | Chợ Cây Dừa | CMT 8 | x | 53 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | Quốc lộ 1A | x | |||||||
54 | Ngã 4 Mùi Tàu | Quốc lộ 13 | x | 54 | Công viên 30/4 | Quốc lộ 1A | x | |||||||
55 | Trạm suối giữa | Quốc lộ 13 | x | 55 | Bệnh viện Thanh Tâm | Quốc lộ 1A | x | |||||||
56 | Chợ Bưng Cầu | Quốc lộ 13 | x | 56 | Ngã ba Trị An | Quốc lộ 1A | x | |||||||
57 | Ngã 4 Sở Sao | Quốc lộ 13 | x | 57 | Cây xăng Bình Hoàng | Phú Sơn | x | |||||||
58 | Cổng KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | 58 | Chùa Lá Giang | Phú Sơn | x | |||||||
59 | Trạm xe KDL Đại Nam | Quốc lộ 13 | x | 59 | KDL Vườn Xoài | Võ Nguyên Giáp | x | |||||||
Tổng : 59 | Tổng : 59 | |||||||||||||